K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2021

Từ láy: lấp ló, khang khác, đông đúc, nhanh nhẹn, hăng hái.

Từ ghép: râu ria, tươi tốt, nấu nướng, đông đủ, máu mủ.

25 tháng 10 2021

???????????

 

26 tháng 12 2019

Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.

Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.

28 tháng 9 2018

Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán

Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.

28 tháng 9 2018

TRẢ lời bài 2 cho mình nữa nhé

27 tháng 9 2019

_Từ láy : nhanh nhẹn, chăm chỉ, căn cứ 
_Từ ghép : thông minh, chăm học, gương mẫu, kiên nhẫn 
- Những từ ghép từ láy đó nói lên rằng các hs phải học tập những đức tính, phẩm chất tốt để xây dựng và phát triển quê hương, đất nước. ( theo ý kiến riêng của mk là như dzayy :> )

16 tháng 12 2020

bạn tự làm nha ok:))

- Những từ láy: nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, sáng ráng

- Những từ ghép: thông minh, chăm học, kiên nhẫn, gương mẫu

---> Những từ ngữ đó nói lên sự chăm học và chịu khó của người học sinh

14 tháng 7 2021

từ ghép là từ ghép

từ láy là từ láy

đúng thì k nhé

8 tháng 10 2021

Từ láy: trụi trần, mênh mông

Từ ghép: bế bồng, khao khát

22 tháng 11 2021

Em chụp lại bài văn bản đó lên nha!

4 tháng 8 2018

Bài 1:

Từ ghép : đáng yêu 

Từ láy: các từ còn lại

Bài 2;

Lạnh lùng

Nhanh nhẹn

4 tháng 8 2018

Bài 1

Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:

Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng

Từ ghép là từ mik in đậm í

Từ láy là từ gạch chân nhé!

Bài 2

Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy

- Lạnh lùng

-Nhanh nhẹn

.............  Hok Tốt nhé  ..............

........  Nhớ k cho mik nhé .........

10 tháng 8 2018

Trả lời :

Các từ là từ ghép tổng hợp là :

Vui mừng, đi đứng, san sẻ, giúp việc, ồn ào, ăn ở, tươi cười 

Chưa chắc đúng đâu nha !

10 tháng 8 2018

Trong các từ sau từ nào là từ ghép tổng hợp:

vui mừngđi đứng, vui lòng, san sẻ, giúp việc, ồn ào, ăn ở, tươi cười, học hành