Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* Cách lấy số đo:
- Dài quần (Dq): Đo từ ngang thắt lưng qua khỏi mông khoảng 5cm hoặc dài hơn tùy ý.
- Vòng eo (Ve): đo vừa sát quanh eo chỗ nhỏ nhất.
- Vòng mông (Vm): đo vừa sát quanh mông chỗ nở nhất.
- Rộng ống (Rô): 1/2 số đo vòng ống hoặc rộng hẹp tuỳ ý.
* Cách tính vải:
- Khổ vải 0,8 ÷ 0,9m: (Dq + gấu + cạp + đường may) x 2.
- Khổ vải 1,15 ÷ 1,2m: (Dq + gấu + cạp + đường may) x 2.
- Khổ vải 1,4 ÷ 1,6m: Dq + gấu + cạp + đường may.
Cách lấy số đo:
- Dài quần (Dq): Đo từ ngang eo đến gót chân hoặc dài ngắn tuỳ ý.
- Vòng eo (Ve): Đo vừa sát quanh eo chỗ nhỏ nhất.
- Vòng mông (Vm): Đo vừa sát quanh mông chỗ nở nhất.
- Rộng ống (Rô): Bằng 1/2 số đo vòng ống hoặc rộng hẹp tuỳ ý.
Cách tính vải:
- Khổ vải 0,8 ÷ 0,9m: (Dq + gấu + cặp + đường may) x 2.
- Khổ vải 1,15 ÷ 1,2m: (Dq + gấu + cạp + đường may) x 2.
- Khổ vải 1,4 ÷ 1,6 m: Dq + gấu + cạp +đường may.
QUY TRÌNH MAY
1. May viền gấp mép gấu quần.
2. Ráp đáy quần.
3. Ráp đường ống quần (từ ống nọ sang ống kia).
4. May cạp quần bằng hai đường may.
5. Luồn dây thun.
(Cũng có thể nối vòng dây thun rồi vừa may cạp quần vừa luồn thun).
CÁCH MAY
- Gấu quần, cạp quần: viền gấp mép.
- Đáy quần và ống quần: thường sử dụng kiểu can cuốn phải hoặc can lộn.
* Áo:
- Đường sườn thân, sườn vai, ống tay: may can lật đè, may can rẽ, may ép.
- Cổ, nẹp, gấu áo: may can, may can rẽ chặn hai bên, may can kê sổ,
* Quần:
- Ống quần, đũng (đáy) quần: may can lật đè,
- Gấu quần, cạp quần: may can kê gấp mép.
Khổ vải 0,8m: (Dq + gấu + cạp) x 2 = (35 + 2 + 3) x 2 = 80cm
Khổ vải 1,4: Dq + gấu + cạp = 35 + 2 + 3 = 40cm
Khổ vải 0,8m: (Dq + gấu + cạp) x 2 = (30 + 2 + 3) x 2 = 70cm
Khổ vải 1,4: Dq + gấu + cạp = 30 + 2 + 3 = 35cm
* Cách lấy số đo quần đùi:
- Dài quần (Dq): Đo từ ngang thắt lưng qua khỏi mông khoảng 5cm hoặc dài hơn tùy ý.
- Vòng eo (Ve): đo vừa sát quanh eo chỗ nhỏ nhất.
- Vòng mông (Vm): đo vừa sát quanh mông chỗ nở nhất.
- Rộng ống (Rô): 1/2 số đo vòng ống hoặc rộng hẹp tuỳ ý.
* Cách lấy số đo áo tay liền:
- Dài áo (Da): Đo từ chân cổ sau đến ngang mông hoặc dài ngắn tùy ý.
- Hạ eo (He): Đo từ chân cổ sau đến trên eo 2÷3 cm.
- Rộng vai (Rv): Đo từ đầu vai trái sang đầu vai phải.
- Dài tay (Dt): Đo từ đầu vai xuống tay; dài ngắn tùy ý.
- Cửa tay (Ct): 1/2 số đo vòng tay tại điểm dài tay.
- Vòng cổ (Vc): Đo vừa sát quanh chân cổ.
- Vòng ngực (Vn): Đo vòng quanh ngực chỗ nở nhất.
- Vòng mông (Vm): Đo vòng quanh mông chỗ nở nhất.