Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
The simple past and the past continuous
25. I just ( write ) wrote a cheque when i (remember)remember that i (have)had nothing in the bank
26. I (find)found this ring as i (dig)dug in the garden. It looks very old. I Wonder who it (belong)belonged to?
27. When i last (see)saw her she (hurry)was hurrying along the road to the station. I (ask)asked her where she (go)was going and she (say)said, london but i don't think she ( speak) spoke the truth because there(not be)wasn't any train for london at that time
28. The tailor said you suit will be ready on monday. But when i(call)called on monday he was still(work)working on it.
29. Thr Teacher (come)came into the classroom unusually early and one of the boys, who(smoke) was smoking a cigarette, (have)had no time to put it out. So he (throw)threw it into the desk and ( hope)hoped for the best
30. A little later teacher (notice)noticed that smoke (rise) was rising from this desk. You (smoke) smoked when i (come) came in hin he(ask)asked
Phong tục lớp học Mỹ
Nếu giáo viên đặt câu hỏi, bạn sẽ phải đưa ra câu trả lời. Nếu bạn không hiểu câu hỏi, bạn nên giơ tay và yêu cầu giáo viên lặp lại câu hỏi. Nếu bạn không biết câu trả lời, bạn có thể nói với giáo viên rằng bạn không biết. Sau đó, họ biết bạn cần học gì. Không có lý do gì để bạn không làm bài tập về nhà. Nếu bạn vắng mặt, bạn nên gọi điện cho giáo viên hoặc ai đó trong lớp của bạn và yêu cầu bài tập. Bạn có trách nhiệm tìm ra những nhiệm vụ mà bạn đã bỏ lỡ. Giáo viên không có trách nhiệm nhắc nhở bạn về những bài tập bị bỏ lỡ. Bạn không được vắng mặt trong ngày kiểm tra. Nếu bạn bị ốm nặng, hãy gọi và báo cho giáo viên biết rằng bạn sẽ không có mặt để làm bài kiểm tra. Nếu giáo viên của bạn cho phép kiểm tra bù, bạn nên làm bài kiểm tra trong vòng một hoặc hai ngày sau khi trở lại lớp. Bệnh nghiêm trọng là lý do duy nhất để bỏ lỡ một bài kiểm tra.Câu 31: Khi giáo viên hỏi một câu hỏi, bạn nên __________. A. giơ tay B. đưa ra câu trả lờiC. lặp lại câu hỏi D. cần họcCâu 32: Nếu nghỉ học, bạn phải làm gì để biết bài tập được giao? a. A. gọi cho giáo viên hoặc một bạn cùng lớp B. nhắc nhở giáo viên mà bạn đã vắng mặtB. C. đưa ra lời bào chữa D. hỏi ai đó trong gia đình của bạnCâu 33: Khi nào bạn được phép làm bài kiểm tra trang điểm? A. khi bạn vắng mặt trong một ngày kiểm tra.B. khi có một bài kiểm tra hai ngày sau bài kiểm tra trước đó. khi bạn nhận thấy mình làm bài không tốt và muốn đạt điểm cao.D. khi bạn thực sự bị ốm và gọi cho giáo viên để biện minh cho sự vắng mặt của bạn.Câu 34: Từ “gán” trong đoạn văn có nghĩa là gì? a. đáp án B. sách giáo khoaC. Bài tập D. kiểm traCâu 35: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Bạn có thể yêu cầu giáo viên nhắc lại câu hỏi. Bạn phải đưa ra câu trả lời ngay cả khi bạn biết là sai. Giáo viên luôn nhắc nhở bạn về những bài tập bị bỏ sótD. Không có lý do gì để bỏ lỡ một bài kiểm tra
I)Put the correct form of the verbs
1. I realised that someone(steal). was stealing...my wallet when I (feel)...felt.his hand in my jacket pocket
2 When....I (phone) ... phoned..Helen last night she (wash).. was washing.her hair and she (not-finish).. hadn't finished...when i finally (get).. got.to her house
3.Peter (offer). offered...me another drink but I decided I (drink).had drunk..enough
4. Nobody (wacth). watched...,so the little boy (take)..took..the packet of sweets form the shelf and (put) ..put....it in his pocket
5.I(not-realise)..didn't realise..that I (leave)had left my umbrella on the bus until it (start)...started..to rain
6.At school I (dislike)....dislike...the math teacher beacause he (always-pick)..is always pickign..on me
7. Wherever Marion (find)...found..a job, there was someone who (know)..knew...that she (go)..had gone...to prison
8.It was only much later I (find out)....found out..that during all the time I (write)..was writing..to my penfriend, my mother(open).was opening..and reading the replies
9.I(not-drive).....wasn't driving....very fast when the accident (happen)...happened..
10.When Tom's mother (cook).was cooking....dinner, the bell(ring)rang
11.What did you (do)...do....at this time last night
12.Fiona (live)..lived...in New York when her first novel (publish)...published..
13. While the teacher (explain)..was explaining....the sum on the board. The children (throw)..threw...paper aeroplanes around the class.
14.Yesterday it was hot in the because the window (close)...closed....
15.Sandra (get).....got...up,(say).said...goodbye and (leave)..left....
16. That was the first time I (read)..have read..the book.
17.Susan (teach)...had taught.....at the university for ten years by 1995
18.The train (leave).....left.....when I arrived at the station
19.When I arrived at the meeting, the first speaker(just,finish)....had just finished..speaking and the audience (clap)..were clapping...
20. By the time Ben arrived,I (finish)....had finished....my homework
21.Why did you (interrupt)...interrupt.me just now?I (have)..was having... a very interesting conversation with Mr Pitt.
22. I (not,see)..didn't see.. the film lastnight because I (see)..have seen..it several times before.
23. Last night,she (spend)..spent...hours on the homework but she couldn't do it although the teacher(explain)...had explained.....it very carefully in the class
24.By the time you (got)..got..her letter, she (arrive)...had arrived..in Paris
25.When I (find).....found....my purse, someone (take)..has taken... the money out of it
26.When he ...went..(go) to see them last night, they...were playing.(play) cards. They..have said...(say) they...had been playing.....(play) since six o'clock
27. Before you ..mentioned....(mention) him, I had ever....heard...(hear) of that author
28. While you...were playing..(play) the piano, I...was writing...(write) a letter.