Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, Từ đồng nghĩa với từ cho là : biếu , tặng
2, Từ đồng nghĩa với từ đen
a. Con mèo mun
b. Con ngựa ô
c. Con chó mực
d. Đôi mắt huyền
TL
https://h7.net/hoi-dap/ngu-van-7/dat-cau-co-tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-va-tu-dong-am-faq376446.html#:~:text=T%E1%BB%AB%20%C4%91%E1%BB%93ng%20ngh%C4%A9a%20%3A,c%C3%B3%20n%C4%83m%20ng%C6%B0%E1%BB%9Di%20con.
~HT~
Cặp từ đồng âm :
+ Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)
+ Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)
Cặp từ đồng nghĩa :
+ Ba em là người mà em yêu quý nhất trong gia đình.
+ Bố em là công nhân.
Cặp từ trái nghĩa :
+ Ngày hè thì dài, ngày đông thì ngắn.
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Sáng sủa \(\ne\)tối tăm
Nhanh nhảu \(\ne\)chậm chạp
Khôn ngoan \(\ne\)ngu ngốc
hok tốt!!
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Trả lời : B. Từ đồng âm.
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Trả lời :
- Từ trái nghĩa với sáng sủa là : u ám; mịt mù; ...
- Từ trái nghĩa với từ nhanh nhảu : chậm chạp, lề mề; ...
- Từ trái nghĩa với từ khôn ngoan là : dại dột; ngu ngốc; ngốc nghếch; ...
Học Tốt !
- gia thế
- trách nhiệm
- trẻ lên ba cả nhà học nói ; trẻ em như búp trên cành,biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan
- năng nổ là hăng hái,tích cực
dịu dàng là nhẹ nhàng,hiền thục
cần mẫn là chăm chỉ,chăm chú làm việc
cao thượng là hành động,việc làm hơn bình thường,rất cao cả
- a) chú gà trống có bộ lông sặc sỡ như bảy sắc cầu vồng vậy!
b) con lợn bà em nuôi béo múp míp nên khi cười mắt nó híp lại.
sinh><tử
2a, tôi đứng nhìn ngọn núi
b, cây ngay ko sợ chết đứng (t ngữ)
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
Bài làm :
1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy .
Câu :
Vì bố đi công tác xa , bạn Phương buồn bã .
2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .
Câu :
Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .
Hk tốt
5 từ láy:
- bàn bạc, loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tím
- Đặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.
- 3 từ đồng nghĩa: bao la, mênh mông, thênh thang.
- Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.
lăm thế nếu trả lời thì mất công bn lại ko k nếu k thì mình trả lời !!!
dĩ nhiên mình k rồi
làm nhanh đc ko, ko là mai mình đi đời nhà ma và bạn sẽ vào tù vì tội ngộ sát