K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2021

Lưu huỳnh dioxit : 1S, 2O

PTK= 32.1+16.2= 64(đvC)

Đồng sunfat: 1Cu, 1S, 4O

PTK= 64.1+32.1+16.4=160(đvC)

31 tháng 8 2020

ta có MgCO3=84 đvC

CuSO4=160đcV

=>MgCO3\CuSO4=84\160=0,525 lần

a. ptử magie cacbonat(1Mg, 1C, 3O) nặng 0,525 lần bằng p tử đồng 2 sunfat(1Cu,1S, 4O)

b. 1 ptử lưu huỳnh đioxit(1S, 2O)nặng bằng mấy p tử oxi

SO2=64 đvC

O2=32 đvC

=>64\32=2 lần

1 ptử lưu huỳnh đioxit(1S, 2O)nặng bằng 2 lần p tử oxi

\(M_{O_2}=16.2=32\)

\(M_{H_2}_{SO_4}=1.2+32+16.4=98\)

\(M_{Cu}_{SO_4}=64+32+16.4=160\)

\(M_{H_2}_S=1.2+32=34\)

16 tháng 12 2021

CTHH là : CuSOx

\(M=64+32+16x=160\left(đvc\right)\)

\(\Rightarrow x=4\)

CTHH : CuSO4

15 tháng 4 2017

a. – Phân tử Canxi oxit có 1Ca và 1O nên công thức hóa học là: CaO

   - PTK CaO = NTK Ca + NTK O = 40 + 16 = 56 đvC

b. – Phân tử Amoniac có 1N và 3H nên công thức hóa học là: NH3

   - PTK NH3 = NTK N + 3. NTK H = 14 + 3.1 = 17 đvC

c. – Phân tử Đồng sunfat có 1Cu, 1S và 4O nên công thức hóa học là: CuSO4

   - PTK CuSO4 = NTK Cu + NTK S + 4. NTK O = 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC

Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhaub.Kali oxit  biết phân tử có 2K  và  1O liên kết với nhauCâu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần. a)      Tính phân tử khối của hợp chất...
Đọc tiếp

Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau

b.Kali oxit  biết phân tử có 2K  và  1O liên kết với nhau

Câu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần.

 

a)      Tính phân tử khối của hợp chất A?

                                                                                                                                   

b)      Tính nguyên tử khối của R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R?

 Câu  6 : a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X

  b. Trong các công thức : CaO ,NaO , H2SO4 , Fe2O ,MgCl3 , AgNO3,  .Hãy xác định công thức đúng và sửa công thức sai cho đúng.

làm hộ mình 1-2 câu cũng đc ạ:))

cảm ưn rấttt nhìu

2
17 tháng 11 2021

Câu 3

a)CTHH:Cu2SO4 , PTK : 29.2+32+16.4=157 dVc

b)CTHH:K2O, PTK : 39.2+16=94 dVC

 

 

 

17 tháng 11 2021

câu a mìnk thấy hơi sai sai aa=)))

 

20 tháng 10 2021

tên đề bài là j v bn

20 tháng 10 2021

đề là j á?

17 tháng 11 2021

B. CuSO4  

20 tháng 8 2019

a, CTHH

\(O_2\Rightarrow PTK=16\times2=32\left(g\right)\)

b , CTHH

\(H_2SO_4\Rightarrow PTK=1\times2+32+16\times4=98\left(g\right)\)

20 tháng 8 2019
https://i.imgur.com/tpnB6dG.jpg