Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương pháp giải:
Nhẩm lại bảng nhân và chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
4 × 5=20 | 5 × 4=20 | 20 : 4=5 | 20 : 5=4 |
3 × 4=12 | 4 × 3=12 | 12 : 3=4 | 12 : 4=3 |
4 × 2=8 | 2 × 4=8 | 8 : 4=2 | 8 : 2=4 |
2 × 3=6 | 3 × 2=6 | 6 : 2=3 | 6 : 3=2 |
Phương pháp giải:
Nhẩm lại bảng nhân và chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 × 4 = 8 10 : 2 = 5
3 × 8 = 24 15 : 3 = 5
4 × 3 = 12 20 : 4 = 5
5 × 9 = 45 28 : 4 = 7
5 × 5 = 25 40 : 5 = 8
2 × 7 = 14 30 : 5 = 6
Phương pháp giải:
Nhẩm bảng nhân, chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 × 8 = 16 | 16 : 2 = 8 |
21 : 3 = 7 | 4 × 5 = 20 |
3 × 8 = 24 | 24 : 3 = 8 |
5 × 6 = 30 | 5 × 4 = 20 |
4 × 8 = 32 | 40 : 4 = 10 |
28 : 4 = 7 | 20 : 4 = 5 |
5 × 8 = 40 | 40 : 5 = 8 |
3 × 6 = 18 | 20 : 5 = 4 |
Phương pháp giải:
Nhẩm giá trị của phép nhân và phép chia rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 × 3 = 6 | 2 × 5 = 10 | 3 × 4 = 12 |
6 : 2 = 3 | 10 : 2 = 5 | 12 : 3 = 4 |
6 : 3 = 2 | 10 : 5 = 2 | 12 : 4 = 3 |
Phương pháp giải:
Nhẩm lại bảng nhân, chia đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 × 3 = 6 4 × 8 = 32
12 : 2 = 6 27 : 3 = 9
4 × 7 = 28 5 × 6 = 30
36 : 4 = 9 18 : 2 = 9
3 × 1 = 3 4 × 3 = 12
0 : 5 = 0 3 × 4 = 12
1 × 8 = 8 12 : 4 = 3
0 : 3 = 0 12 : 3 = 4
2 × 3 = 6 6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 |
3 × 5 = 15 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 |
5 × 4 = 20 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 |
|
Phương pháp giải:
- Nhẩm lại bảng nhân và chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
- Biểu thức có phép tính nhân và chia thì thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
x
4 × 3 = 12 | 32 : 4 = 8 | 0 × 5 : 4 = 0 |
5 × 9 = 45 | 18 : 3 = 6 | 1 × 2 : 2 = 1 |
3 × 7 = 21 | 20 : 2 = 10 | 0 : 4 : 3 = 0 |
2 × 8 = 16 | 35 : 5 = 7 | 3 : 3 × 4 = 4 |
3 x 4 = 12 3 x 5 = 15
4 x 7 = 28 5 x 4 = 20
15 : 3 = 5 24 : 4 = 6
5 x 6 = 30 5 x 9 = 45
25 : 5 = 5
3 × 4 = 12 3 × 5 = 15
4 × 7 = 28 5 × 4 = 20
15 ∶ 3 = 5 24 ∶ 4 = 6
5 × 6 = 30 5 × 9 = 45
× 25 ∶ 5 = 5
Phương pháp giải:
- Nhẩm lại bảng nhân và chia đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
- Thực hiện phép tính với các số khác 0 rồi viết thêm một chữ số 0 vào sau kết quả vừa tính được.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
30 × 2 = 60 | 40 × 2 = 80 | 10 × 5 = 50 |
20 × 3 = 60 | 50 × 2 = 100 | 20 × 4 = 80 |
60 : 2 = 30 | 80 : 2 = 40 | 80 : 4 = 20 |
60 : 3 = 20 | 50 : 5 = 10 | 90 : 3 = 30 |
Phương pháp giải:
- Tìm giá trị của phép chia.
- Điền nhanh kết quả của phép nhân tương ứng.
Lời giải chi tiết:
6 : 2 = 3 3 × 2 = 6
15 : 3 = 5 5 × 3 = 15
12 : 4 = 3 3 × 4 = 12
20 : 5 = 4 4 × 5 = 20