Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu đầu tiên em xem lại đi chỗ 84,6-2,x
7,2:2,4*x=4,5
3*x=4,5
x=4,5:3
x=1,5
9,15*x+2,85*x=4,8
(9.15+2,85)*x=4,8
12*x=4,8
x=4,8:12
x=0,4
(84,6-2x):3,02=5,1
(84,6-2x)=5,1×3,02
(84,6-2x)=15,402
2x=84,6-15,402
2x=69,198
x=69,198:2
x=34,599
vậy x=34,599
7,2:2,4x=4,5
3x=4,5
x=4,5:3
x=1,5
vậy x=1,5
9,15×x+2,85×x=4,8
x×(9,15+2,85)=4,8
x×12=4,8
x=4,8:12
x=0,4
vậy x=0,4
\(\frac{\left(3x+4\right)}{5}=8\Leftrightarrow3x+4=40\Leftrightarrow x=12\)
\(\frac{17\left(x-12\right)}{11}=51\Leftrightarrow17x-204=561\Leftrightarrow x=45\)
\(4,8x+5,2x=160\Leftrightarrow x\left(4,8+5,2\right)=160\Leftrightarrow10x=160\Leftrightarrow x=16\)
(3* x + 4 ) : 5 = 8 ( x - 12 ) * 17 : 11 = 51 4.8 * x + 5.2 * x = 160
(3* x +4 ) = 8 x5 ( x - 12 ) * 17 = 51 x 11 x * ( 4.8 + 5.2 ) = 160
( 3 * x + 4) = 40 ( x - 12 ) * 17 = 561 x * 10 = 160
3 * x = 40 - 4 x - 12 = 561 : 17 x = 160 : 10
3 * x = 36 x - 12 = 33 x = 16
x = 36 : 3 x = 33 + 12
x = 12 x = 45
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Chắc mới lên lớp 6, nên chưa biết thay dấu nhân bằng dấu chấm.