Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
360=5 nhân 23 nhân32
84=22 nhân 3 nhân 7
ƯCLN(360,84)=23 nhân 32=72
Vậy ƯCLN(360,84)=72
Gọi số cần tìm là : \(a\). ĐK : \(a\inℕ^∗;10< a< 30\)
Ta có : \(108=2^2.3^3\)
\(180=2^2.3^2.5\)
\(\RightarrowƯCLN\left(108,180\right)=2^2.3^2=36\)
\(\RightarrowƯC\left(108,180\right)=Ư\left(36\right)=\left\{1;2;3;6;12;13;36\right\}\)
Mà \(10< a< 30\)
\(\Rightarrow a\in\left\{12;13\right\}\)
Vậy các số cần tìm là \(12\)và \(13\)
a)ƯCLN(20;15)=5
b)ƯCLN(24;108)=6
c)ƯCLN(96;36)=6
a) 56 = 23 x 7
140 =22 x 5 x7
ƯCLN(56:140)= 22x7=28
b) 24= 23x3
84= 22x3x7
180= 22x32x5
UCLN(24;84;180)= 22x3=12
c) 60= 22x3x5
180= 22x32x5
UCLN(60;180)= 22x3x5=60
d)Cách 1: Vì 15 và 19 là hai số nguyên tố cùng nhau nên UCLN9(15;19)= 1
Cách 2: 15= 3x5
19= 19
UCLN(15;19)=1
Mình mới làm dạng bài này xong !
Chúc bạn học giỏi!
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
bạn tự phân tích ra thừa số nguyên tố rồi tự tìm
50 ; 75 => 25
24 ; 36 => 12
70 ; 85 => 5
84 ; 56 => 28
42 ; 140 ; 168 => 14
20 ; 30 ; 60 => 20
100 ; 140 ; 280 => 20
65 ; 108 ; 425 => 1