Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tìm từ khắc với từ còn lại:
a) 1.fish 2.listen 3.time
b) 1.do 2. to 3. movies 4.go
c) 1.I 2. like 3.milk 4.die
d) 1. cold 2.close 3.hot 4.slow
e) 1.sea 2. tea 3 teather 4 weather
f) 1.chest 2.hand 3.head 4.toe 5.finger 6.big 7.noes
g) 1. table 2.chair 3 desk 4.couch 5.bench 6.hand
h)1.father 2.mother 3 sister 4.brother 5. people 6. uncle
i) 1. come 2. sit 3.desk 4.open 5. close 6. read 7.write 8. travel
a) 1.fish 2.listen 3.time
b) 1.do 2. to 3. movies 4.go
c) 1.I 2. like 3.milk 4.die
d) 1. cold 2.close 3.hot 4.slow
e) 1.sea 2. tea 3 teather 4 weather
f) 1.chest 2.hand 3.head 4.toe 5.finger 6.big 7.noes
g) 1. table 2.chair 3 desk 4.couch 5.bench 6.hand
h)1.father 2.mother 3 sister 4.brother 5. people 6. uncle
i) 1. come 2. sit 3.desk 4.open 5. close 6. read 7.write 8. travel
1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:
1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy
2. a. weather b. cream c. health d. headache
3. a. cold b. hot c. sore d. body
4. a. mouth b. cloud c. about d. your
5. a.headache b. toothache c. watch d. earache
2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:
1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)
2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)
3. What .................... the people like? (is, are, was)
4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)
5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)
6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)
1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:
1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy
2. a. weather b. cream c. health d. headache
3. a. cold b. hot c. sore d. body
4. a. mouth b. cloud c. about d. your
5. a.headache b. toothache c. watch d. earache
2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:
1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)
2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)
3. What .................... the people like? (is, are, was)
4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)
5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)
6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)
1. A. ball B. small C. game D. watch
2.A. girl B. history C. television D. listen
3.A. home B. how C. go D. old
4.A. eat B. breakfast C. read D. teacher
5.A. sit B. engineer C. thirty D. window
I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:
1. He is hungry
2. He closes the refrigerator
3. It is a package of hot dogs
4. Six hot dogs are in the package
5. He opens the refrigerator
6. He sees a package
7. He takes two hot dogs out of the package
8. He puts the hot dogs on a plate
9. He looks inside the refrigerator
10. He wants something to eat
Trả lời : 5 - 9 - 1 - 10 - 6 - 3 - 4 - 7 - 2 - 8
II. Điền từ thích hợp vào ô trống
She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.
Trả lời :
1. Picks up 2. favorite 3. red 4. 52 5. pictures
6. has 7. two 8. their 9. shows 10. in
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
Trả lời : 1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
4, Hãy chọn từ có cách phát âm khác với các từ con lài trong cùng 1 hàng:
1. a, station ----- b, cinema ----- c, place ----- d, late
2. a, left ----- b, zebra ----- c, next ----- d, wet
3. a, near ----- b, hear ----- c, ear ----- d, ahead
4. a, excuse ----- b, must ----- c, sun ----- d, junction
5. a, evening ----- b, desk ----- c, welcome ----- d, next
6. a, live ----- b, music ----- c, listen ----- d, decide
5, tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
a, Students sometimes like to have picnic
having
b, Mr Brown always goes to work in car
by
c, Can you tell me the way to hospital?
the hospital.
d, There are a dog under the table.
is
Bài 4: Hãy chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại trong cùng một hàng:
1. b, cinema.
2. b, zebra.
3. d, ahead.
4. a, exuse.
5. a, evening.
6. d, decide.
Bài 5, Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
a, like => likes
b, in => by
c, Can => Could
d, There are => There is
Fill the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
1. A. activity B. compass C. thank D. have
2. A. come B. someone C. brother D. volleyball
3.A. lunch B. computer C. calculator D. uniform
4.A. picture B. minute C. bicycle D. listen
5.A. repeat B. wearing C. teacher D. meat
nào khác âm với các từ còn lại
bed (decide) get general
(early) weather heavy head
one some sorry (long)
teachers (thanks) pupils
Từ nào khác âm với các từ còn lại
bed decide get general ====> decide
early weather heavy head ====> early
one some sorry long ===> one
teachers thanks pupils ====> thanks
1.D 4.C
2.D 5.D
3.C 6.D
Tìm từ phát âm khác vứi các từ còn lại[ từ in đậm đó]
1, A. fish B. music C. listen D. time i
2, A. do B. to C. movies D. go o
3, A. I B. like C milk D. die i
4, A. cold B. close C. hot D. slow o
5, A. sea B. tea C. teacher D. weather ea
6, A. chest B. hand C. head D. big e, a, ea, i