K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 4 2017

1.D 4.C

2.D 5.D

3.C 6.D

hihi

24 tháng 4 2017

Tìm từ phát âm khác vứi các từ còn lại[ từ in đậm đó]

1, A. fish B. music C. listen D. time i

2, A. do B. to C. movies D. go o

3, A. I B. like C milk D. die i

4, A. cold B. close C. hot D. slow o

5, A. sea B. tea C. teacher D. weather ea

6, A. chest B. hand C. head D. big e, a, ea, i

29 tháng 4 2018

tìm từ khắc với từ còn lại:

a) 1.fish 2.listen 3.time

b) 1.do 2. to 3. movies 4.go

c) 1.I 2. like 3.milk 4.die

d) 1. cold 2.close 3.hot 4.slow

e) 1.sea 2. tea 3 teather 4 weather

f) 1.chest 2.hand 3.head 4.toe 5.finger 6.big 7.noes

g) 1. table 2.chair 3 desk 4.couch 5.bench 6.hand

h)1.father 2.mother 3 sister 4.brother 5. people 6. uncle

i) 1. come 2. sit 3.desk 4.open 5. close 6. read 7.write 8. travel

29 tháng 4 2018

a) 1.fish 2.listen 3.time

b) 1.do 2. to 3. movies 4.go

c) 1.I 2. like 3.milk 4.die

d) 1. cold 2.close 3.hot 4.slow

e) 1.sea 2. tea 3 teather 4 weather

f) 1.chest 2.hand 3.head 4.toe 5.finger 6.big 7.noes

g) 1. table 2.chair 3 desk 4.couch 5.bench 6.hand

h)1.father 2.mother 3 sister 4.brother 5. people 6. uncle

i) 1. come 2. sit 3.desk 4.open 5. close 6. read 7.write 8. travel

4 tháng 4 2022

1. D

2. C

3. B

4. A

5. B

4 tháng 4 2022

1. D

2. C

3. B

4. A

5. B

24 tháng 7 2017

1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:

1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy

2. a. weather b. cream c. health d. headache

3. a. cold b. hot c. sore d. body

4. a. mouth b. cloud c. about d. your

5. a.headache b. toothache c. watch d. earache

2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:

1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)

2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)

3. What .................... the people like? (is, are, was)

4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)

5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)

6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)

24 tháng 7 2017

1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:

1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy

2. a. weather b. cream c. health d. headache

3. a. cold b. hot c. sore d. body

4. a. mouth b. cloud c. about d. your

5. a.headache b. toothache c. watch d. earache

2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:

1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)

2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)

3. What .................... the people like? (is, are, was)

4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)

5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)

6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)

1. A. ball B. small C. game D. watch

2.A. girl B. history C. television D. listen

3.A. home B. how C. go D. old

4.A. eat B. breakfast C. read D. teacher

5.A. sit B. engineer C. thirty D. window

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:1. He is hungry2. He closes the refrigerator3. It is a package of hot dogs4. Six hot dogs are in the package5. He opens the refrigerator6. He sees a package7. He takes two hot dogs out of the package8. He puts the hot dogs on a plate9. He looks inside the refrigerator10. He wants something to eat .II. Điền từ thích hợp vào ô trốngShe ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3)...
Đọc tiếp

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat .

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

2
8 tháng 11 2016

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat

Trả lời : 5 - 9 - 1 - 10 - 6 - 3 - 4 - 7 - 2 - 8

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

Trả lời :

1. Picks up 2. favorite 3. red 4. 52 5. pictures

6. has 7. two 8. their 9. shows 10. in

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

Trả lời : 1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C

 

8 tháng 11 2016

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

26 tháng 7 2016

 

4, Hãy chọn từ có cách phát âm khác với các từ con lài trong cùng 1 hàng:

1. a, station ----- b, cinema ----- c, place ----- d, late

2. a, left ----- b, zebra ----- c, next ----- d, wet

3. a, near ----- b, hear ----- c, ear ----- d, ahead

4. a, excuse ----- b, must ----- c, sun ----- d, junction

5. a, evening ----- b, desk ----- c, welcome ----- d, next

6. a, live ----- b, music ----- c, listen ----- d, decide

5, tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

a, Students sometimes like to have picnic

having

b, Mr Brown always goes to work in car

by

c, Can you tell me the way to hospital?

the hospital.

d, There are a dog under the table.

is

26 tháng 7 2016

Bài 4: Hãy chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại trong cùng một hàng:

1. b, cinema.

2. b, zebra.

3. d, ahead.

4. a, exuse.

5. a, evening.

6. d, decide.

Bài 5, Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

a, like => likes

b, in => by

c, Can => Could

d, There are => There is

 

 

12 tháng 8 2017

Fill the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.

1. A. activity B. compass C. thank D. have

2. A. come B. someone C. brother D. volleyball

3.A. lunch B. computer C. calculator D. uniform

4.A. picture B. minute C. bicycle D. listen

5.A. repeat B. wearing C. teacher D. meat

15 tháng 6 2017

nào khác âm với các từ còn lại

bed (decide) get general

(early) weather heavy head

one some sorry (long)

teachers (thanks) pupils

15 tháng 6 2017

Từ nào khác âm với các từ còn lại

bed decide get general ====> decide

early weather heavy head ====> early

one some sorry long ===> one

teachers thanks pupils ====> thanks

4 tháng 5 2016

1 . C

2 . D

3 . B

4 . A

4 tháng 5 2016

1. C 

2. D

3. A

4. A