Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)Tìm 2 từ ghép và 2 từ láy theo yêu cầu sau:
a. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm N :
- Từ láy : ngoan ngoãn , nghỉ ngơi
- Từ ghép : ngon ngọt , nghiêng ngả
b. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ L
- Từ láy : lung linh , luôn luôn
- Từ ghép : lập luận ,
2)Tìm những từ ghép và từ láy theo yêu cầu dưới đây:
a Có hai tiếng đều bắt đầu bằng phụ âm S
- Từ láy : sao sao ,
- Từ ghép : ........
b) Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm X
a, đọc báo
b, đá bóng
c hái hoa
d,đằng đông
mình nghĩ là vậy ko biết đúng ko
Bài làm
a, Có cặp từ đồng âm là từ báo
+ Chúng tôi báo cáo cho cấp trên.
+ Chúng tôi chạy thóa khỏi con báo đốm.
b, có cặp từ đồng âm là từ bóng.
+ Chúng tôi chơi trò chơi bắt bóng của bạn.
+ Chúng tôi đang chơi bóng đá.
c, Có cặp từ đồng âm là từ hoa
+ Tôi có 7 bông hoa tay.
+ Vườn nhà tôi có rất nhiều hoa.
d, Có cặp từ đồng âm là đông
+ đá đã đông lạnh trong tủ ngăn đá.
+ Ngoài chợ thật đông đúc.
# Chúc bạn học tốt #
Bài 1 a) vi vu
b) líu lo
c) đung đưa
Bài 4 a) vui vẻ
b) dung dăng
c) giỏi giang
- 5 từ có phụ âm đầu 's' đi với phụ âm đầu 'x' là :
+) sâu xa
+) Soi xét
+) sản xuất
+) xứ sở
+)xổ số
Có âm cuối n : ăn năn , anh ánh , cằn nhằn , chín chắn
Có âm cuối ng : chang chang , dửng dưng , dùng dằng , gắng gượng
Có âm đầu n : ngan ngán , ngau ngáu , ngường ngượng , ngượng ngùng
k cho mình nha ! Cảm ơn bạn !
Từ láy có âm cuối n là ; tun tủn
Từ láy có am cuối ng là : lung linh
Từ láy có âm đầu n là : nao núng
a> nôn nao, non nớt, no nê, nức nở, nhút nhát, nao núng,...
b> lung linh, lấp lánh, lấp ló, lóng lánh, long lanh, lành lặn,lênh láng...
c> non non, đẻn đèn đen, ....
d> lòng thòng ,long đong ,thong dong, lóng nhóng, vảng vàng vang,dửng dừng dưng,trăng trắng,...
Hk tốt ^-^
a) non nớt, núng nính, nao núng, non nước, nài nỉ, na ná,não nề,náo nức,nôn nao, no nê
b) lả lướt, lung linh, lồng lộng, lí lắc, là lượt,lai láng,làm lễ, lâu lắc, lấp ló, long lanh, lóng lánh.
c) chịu
d) chịu
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
tr : trong trẻo , trắng trẻo , tròn trĩnh , trẻ trung , trống trải , trơ trọi , ...
ch : chập chững , chỏng chơ , che chở , chúm chím , chen chúc , chải chuốt , chông chênh , ...
r : rong rêu , ròng rã , rộn rã , rã rời , rả rích , rôm rả , rành rọt , ....
gi : giành giật , giỏi giang , ...