Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn:
1,
-Tính từ tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ): xanh, đỏ, tím, vàng, cao,...
-Tính từ tuyệt đối (không thể kết hợp với từ chỉ mức độ): đỏ ối, xanh lè,...
2,
-Tính từ là những từ chỉ màu sắc, tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, trạng thái,...
-Tính từ trong các từ là: giàu, xinh, trắng nõm, ...
3,
Cấu tạo tính từ: Phụ trước + TT Trung tâm + Phụ sau.
—Nghe xong chuyện, mặt này anh ta xanh lét, đầu chảy đầy mồ hôi
—Đồng ruộng xanh rờn như một cái thảm trải dài đến tận chân trời
— Bãi cỏ xanh thẫm còn ướt đẫm nước sương buổi sớm
—Bầu trời xanh ngắt, trong veo
—Hàng cây xanh rì bị gió thổi ngả nghiêng như đang rì rào trò chuyện
—Vườn rau nhà bà em rất xanh tươi và tươi tốt
Xin lỗi, mình lớp 5 nên không biết có phù hợp không :
- Xanh lét : Ngọn lửa xanh lét
- Xanh thẫm : Chiếc lá mới ngày trước mang màu xanh thẫm, bây giờ đã ngả sang màu vàng.
- Xanh ngắt : " Chịu thua "
- Xanh rì : Nhìn từ bên dưới lên, tán lá cây xanh rì.
- Xanh tươi : Cây cối trong công viên đều rất tươi tốt và xanh tươi
- Từ đơn: lê-ki-ma, in-tơ-nét
- Từ ghép: sách vở, bàn ghế, đi lại, xe cộ, xanh xanh, xanh om, xanh rì, đỏ lừ, thước kẻ, quần áo, chợ búa
- Từ láy: đo đỏ, nghĩ ngợi, hoa hoét
- Từ đơn: Lê-ki-ma; In-tơ-nét.
- Từ ghép: Sách vở; Bàn ghế; Đi lại; Xe cộ; Thước kẻ; Đỏ lừ; Quần áo; Nghĩ ngợi; Chợ búa.
- Từ láy: Xanh xanh; Xanh om; Xanh rì; Đo đỏ; Hoa hoét.
~~~ HK TỐT !!!~~~
tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích
a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào (chỉ tiếng cười)
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt (chỉ ý khái quát hơn các từ còn lại)
c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn (danh từ)
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng (tính từ chỉ trạng thái)
a,khanh khách
b,xanh tốt
c,tình bạn
d,nhỏ nhẹ
P/s Nhớ tick cho mình nha. Thanks bạn