Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Kiến thức: Cách phát âm "-h"
Giải thích: habit /ˈhæb.ɪt/
hour /aʊr/
honest /ˈɒn.ɪst/
honor /ˈɒn.ər/
Âm h ở câu A được phát âm là /h/, còn lại là âm câm.
Đáp án A
2. Kiến thức: Cách phát âm "-y"
Giải thích: sky /skaɪ/
my /maɪ/
try /traɪ/
sixty /ˈsɪk.sti/
Âm y ở câu D được phát âm là /i/, còn lại là /ai/
Đáp án D
3. Kiến thức: Cách phát âm "-ea"
Giải thích: meaning /ˈmiː.nɪŋ/
bead /biːd/
deaf /def/
streamer /ˈstriː.mər/
Âm ea ở câu C được phát âm là /e/, còn lại là /i:/
Đáp án C
4. Kiến thức: Cách phát âm "-ou"
Giải thích: should /ʃʊd/
proud /praʊd/
sound /saʊnd/
count /kaʊnt/
Âm ou ở câu A được phát âm là /ʊ/, còn lại là /aʊ/
Đáp án A
5. Kiến thức: Cách phát âm "-ch"
Giải thích: chair /tʃeər/
school /skuːl/
couch /kaʊtʃ/
children /ˈtʃɪl.drən/
Âm ch ở câu B được phát âm là /k/, còn lại là /tʃ/
Đáp án B
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. durian B. cucumber C. painful D. duty
2. A. started B. needed C. protected D. stopped
3. A. teenager B. together C. guess D. regular
4. A. orchestra B. change C. chair D. chatting
5. A. presents B. symptoms C. chopsticks D. patients
6. A. collection B. author C. worried D. biology
7. A. ancient B. arcade C. contest D. coral
8. A. coop B. door C. food D. boot
9. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
10. A. much B. drug C. future D. buffalo
1. c
2.d
3.a
4.a
5b
6.c
7.d
8.b
9.b
10.c
TICK CHO MÌNH NHA
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
1. A. butter B. put C. sugar D. push
2. A. packed B. punched C. pleased D. pushed
3. A. close B. lose C. chose D. rose
4. A. leather B. feather C. teacup D. pleasesure
5. A. see B. seen C. sportsman D. sure
B. Choose the word with the different stress pattern
6. A. surface B. nervous C. happy D. address
7. A. humorous B. sociable C. evening D. assignment
8. A. flower B. return C. dolphin D. neighbour
9. A. famous B. climate C. language D. attend
10. A. visit B. affect C. annoy D. excuse
Find the word which has different sound in the part underlined.
1. A. advice B price C. nice D. police ( A , B , C . D đều gạch chân dưới chữ i nhé)
2. A. stamps B desks C. rubbers D. cats ( A , B , C . D đều gạch chân dưới chữ s)
3. A. couches B. boxes C. houses D. tables ( gạch chân dưới es )
4. A lunch B computer C . calculator D. uniform ( gạch chân chữ u )
5 A. great B. cheap C. peace D. meal ( gạch chân dưới ea )
Find the word which has different sound in the part underlined.
1. A. advice B price C. nice D. police ( A , B , C . D đều gạch chân dưới chữ i nhé)
2. A. stamps B desks C. rubbers D. cats ( A , B , C . D đều gạch chân dưới chữ s)
3. A. couches B. boxes C. houses D. tables ( gạch chân dưới es )
4. A lunch B computer C . calculator D. uniform ( gạch chân chữ u )
5 A. great B. cheap C. peace D. meal ( gạch chân dưới ea )
Choose the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. When B. What C. Why D. Who
2. A. Chair B. Cheap C. Chemist D. Child
3. A. Beat B. Meat C. Bean D. Threat
4. A. Large B. War C. Starter D. Card
5. A. Sincere B. Sign C. Sugar D. Surface
6. A. Fry B. Windy C. Rainy D. Daily
7. A. Sunny B. Summer C. Such D. Autumn
8. A. Hot B. Cold C. Slow D. Hotel
9. A. Small B. Day C. Fall D. Tall
10. A. Big B. Mild C. Winter D. Spring
Choose the word that has underline part pronounced differently :
1. A. Hospital B.Hour C. HOME D. History (gạch chân chữ h)
2. A.Thin B. There C. Their D. Brother (gạch chân chữ th)
3. A. Books B. Pencils C.Rules D. Bags (gạch chân chữ s)
4. A. Change B. Christmas C. School D. Chemistry(gạch chân chữ ch )
I. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:ED
1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
3. A. removed B. washed C. hoped D. missed
4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
7. A. believed B. prepared C. involved D. liked
8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
9. A. collected B. changed C. formed D. viewed
10. A. walked B. entertained C. reached D. looked
11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved
12. A. admired B. looked C. missed D. hoped
13. A. proved B. changed C. pointed D. played
14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended
15. A. smoked B. followed C. titled D. implied
16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
17. A. talked B. looked C. naked D. worked
18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed
19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed
Bùi Thị Ngọc Mai cop bài của người khác thì lựa những câu nào người ta làm sai thì sửa lại cho đúng vào bạn , chứ cop nguyên si thế nhỡ người ta làm sai thì sao nhỉ
1.Choose the odd one out.
1.a.left b.right c.turn d.ahead
2.a.mother b.father c.sister d. teacher
3.a.car b.bus stop c.bike d. train
4.a. play b. went c.watched d. listened
5.a. sport b.football c. table tennis d. badminton
6.a.job b. teacher c. engineer d. doctor
7.a.chicken b. meat c. hungry d. fish
8.a. orange juice b. apple juice c. water d. food
9.a.four b. fine c.five d. eleven
10.a. breakfast b. drink c.lunch d. dinner
11.a. sing b.classroom c. swim d.dance
12.a.football b.song c. badminton d.chess
13.a. play b.draw c.yesterday d.write
14.a. picture b. red c. green d. black
15.a. draw b. mum c. play d. learn
16.a.February b. Friend c.October d.December
17.a. game b.story c.book d.want
18.a.who b. what c. that d. how
19.a. singer b.nurse c. dance d. farmer
20.a. festival b. week c. year d. month
2. Choose the word whose underlined part iis pronounced differently:
1.(a. cook)b. cinema c.cake d. candy
2.a. blouse b. trousers c. house (d. country)
3.a.station (b.cinema) c. place d. late
4.(a. book) b. boot c. food d. zoo
5.a. near b.hear c. ear (d. ahead)
Chúc bạn học tốt!
P/s: Câu 4 phần hai không chắc nhé!
1.Choose the odd one out.
1.a.left b.right c.turn d.ahead
2.a.mother b.father c.sister d. teacher
3.a.car b.bus stop c.bike d. train
4.a. play b. went c.watched d. listened
5.a. sport b.football c. table tennis d. badminton
6.a.job b. teacher c. engineer d. doctor
7.a.chicken b. meat c. hungry d. fish
8.a. orange juice b. apple juice c. water d. food
9.a.four b. fine c.five d. eleven
10.a. breakfast b. drink c.lunch d. dinner
11.a. sing b.classroom c. swim d.dance
12.a.football b.song c. badminton d.chess
13.a. play b.draw c.yesterday d.write
14.a. picture b. red c. green d. black
15.a. draw b. mum c. play d. learn
16.a.February b. Friend c.October d.December
17.a. game b.story c.book d.want
18.a.who b. what c. that d. how
19.a. singer b.nurse c. dance d. farmer
20.a. festival b. week c. year d. month
2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
1.a. cook (b. cinema) c.cake d. candy
2.a. blouse b. trousers c. house (d. country)
3.a.station (b.cinema) c. place d. late
4.(a. book) b. boot c. food d. zoo
5.a. near b.hear c. ear (d. ahead)
1, D. sixty
2, A. habit
3, D .deaf
4, B. mark
5, A. comment
6, B. should
7, C. carried
8, B. underline
9, A. danger
10, A. character
theo mình
1,d
2,a
3,d
4,b
5,a
6,b
7,c
8,b
9,a
10,a
Cjucs bạn học tốt