Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Một vài từ gần nghĩa với "xinh đẹp":xinh,xinh đẹp,xinh tươi,xinh xắn,đẹp đẽ,...
Chăm chỉ. Bạn Lan rất chăm chỉ để đạt được kết quả cao trong học tập.
Từ trái nghĩa với thong thả là:
Vội vã, hối hả, vội vàng...
1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác
các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...
-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...
-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...
-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...
Lớn: to, khổng lồ, bự,...
Quê hương: quê quán, quê nhà,...
Ngăn nắp: gọn gàng, gọn ghẽ,...
Cầm: nắm, giữ,...
Fast =))
- Lẹ
- Tháo vát
nhanh nhẹn