Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ trong nhóm :" Ước mơ,ước muốn,mong ước,khát vọng" có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng âm
B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ đồng nghĩa
D. Từ trái nghĩa
Trả lời : C . Từ đồng nghĩa
các từ đồng nghĩa của các từ là:
hoa - bông
bát- chén
bắt nạt- ăn hiếp
xấu hổ - thẹn
mênh mông- bao la
chót vót- Hùng vĩ, Chon von ,Sừng sững
lấp lánh- óng ánh
vắng vẻ - thưa thớt
đông vui - Nhộn nhịp, Tấp nập, Đông đúc ,Vui nhộn
mơ ước - ước muốn, mong ước
Bài 1 :
a, Bông
b, Ngượng ngùng
c, lẹ
d, Mắc
Bài 2 :
a, Mênh mông : bát ngát , rộng lớn
b, Chót vót : tít tắp , cao lớn .
c, Lấp lánh : lấp loáng , lung linh.
d, Mơ ước : ước mơ , mộng mơ
e, Vắng vẻ : vắng tanh, vắng lặng
## Học tốt ##
1
a)hoa:bông
b)xấu hổ:ngại ngùng
c)nhanh:lẹ
d)đắt:k phải rẻ
hihi
hai cái cuối k ns dc
-đồng quê;đồng hương
-xanh lá,xanh lục
-cổ chai;cổ tay
mình ko biết có đúng ko bạn xem lại nha
HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….
VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
Ruồi đậu trên một mâm xôi
Mẹ em làm mâm xôi đậu
Mẹ em đang làm món quả đậu xào thịt
Nhớ cho mình nhé
hoa: bông
bắt nạt : Ăn hiếp
bát: chén
Xấu hổ: Ngượng ngùng, e thẹn
mênh mông: bao la, bát ngát
chót vót: sừng sững
lấp lánh: lóng lánh
vắng vẻ: vắng tanh, hiu hắt
đông vui: nhộn nhịp, đông đúc
mơ ước: ước mơ, mong ước, ước mong
những từ nào trái nghĩa với từ hạnh phúc
a.buồn rầu b. phiền hà c.bất hạnh
d.nghèo đói e.cô đơn g. khổ cực
h. vất vả i. bất hòa