Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose one word that has a different stress position from the others
1.A.physics B.history C.chemistry D.biology
2.A.aerobics B.always C.volleyball D.badminton
3.A.popular B.sportsman C.competition D.marathon
4.A.cabbage B.potato C.carrot D.onion
5.A,stadium B.football C.sailing D.event
1.A.re'late B.'compass C.be'hind D.be'have
2.A.'quiet B.'sporty C. 'patient D. dis'
3.A.be'hind B. 'funny C. 'story D. 'music
4.A. 'slowly B. 'global C. back'yard D. 'sunny
bạn muốn hỏi gì. Nếu đánh giá về bản trọng âm thì mình thấy bản trọng âm này hơi trục trặc ví dụ cụ thể như số 5, phải là "tiền tố và hậu tố không làm thay đổi trọng âm" Ví dụ: 'happy-> un'happy.
~k~ để mình có động lực nghiên cứu hết 13 quy tắc đánh dấu trọng âm nha. moamoa~~~
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
Tìm từ có trọng âm khác :
1. A.common B.happy C.complete D.joyful
2. A.enjoy B.repeat C.perform D.music
3.A.answer B.singer C.abroad D.adult
4.A.reuse B.flower C.garden D.modern
5.A.physics B.history C.chemistry D.biology
1.C
2.D
3.C
4.A