Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) MUST và HAVE TO đều có ý nghĩa là “phải”. Nhưng MUST diễn tả ý nghĩa bắt buộc do xuất phát từ ngoại cảnh còn HAVE TO diễn tả nghĩa “phải” do xuất phát từ chủ quan người nói. HAVE TO dùng được cho tất cả mọi thì con must chỉ dùng để nói về hiện tại hay tương lai.
2)Cả hai từ đều nói về khả năng của một sự việc, nhưng chúng ta dùng might khi khả năng xảy ra thấp (dưới 50%), còn dùng may khi khả năng xảy ra cao hơn (trên 50%). Ví dụ: I may go to Saigon tomorrow (khả năng cao)
3)MUST diễn tả sự cần thiết hay nghĩa vụ phải thực hiện xuất phát từ bản thân còn CAN dùng để diễn tả khả năng ai đó có thể làm gì.
4)Cả hai từ đều dùng để chỉ sự thành công trong việc thực hiện hành động“Can” chỉ có 2 dạng là “Can” – Hiện tại và “Could” – quá khứ. ... Can để diễn tả ai có thể làm việc gì ở hiện tại, còn be able to diễn tả ai có thể làm gì trong tương lai.
5)WILL và SHALL đều có nghĩa là sẽ làm gì đó, dùng trong thì tương lai đơn. SHALL thì đi với ngôi thứ nhất số ít và số nhiều (I, we, ...) * Tuy nhiên, nếu như để nhấn mạnh vàđể thể hiện sự quyết tâm, một lời hứa, thì chúng ta sẽ dùng ngược lại, tức là: WILL thì đi với ngôi thứ nhất số ít và số nhiều (I, we, ...)
Học Tốt
1 | Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn | Tương lai đơn |
Cấu tạo | a. “To be” verb: i. S + am/are/is + … ii. S + am/are/is + not… b. Regular verb: i. S + V(s/es) + … ii. S + do + V + not … Or ii. S + don’t + V… | a. S + am/ is/ are + V-ing B. S + am/ is/ are + not + V-ing | a. S + will + V b. S + will not + V |
cách dùng | a. thói quen b. Chân lý | a. hành động đang xảy ra. b. sự việc nói chung đang diễn ra. c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. d. hành động thường được lặp đi lặp lại | a. diễn đạt quyết định lúc nói B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ |
dấu hiệu nhận biết | a. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc. b. Every day/week/month/year c. Once/twice/three times, a day/week/month/year | a. Now, right now, at the moment, at present. b. Look!, listen!, keep silent! | a. In + time b. Tomorrow c. Next day/ week/ month/ year d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably |
2 | How much…? | How many…? |
hình dáng | How many shapes are there? | |
kích thước | How many inches are in 1 foot? | |
màu sắc | How many colors are there? | |
nơi sống | How many places have you lived before? | |
giá cả | How much does this book cost? | |
số lượng | How much hair does she have? cannot count individually/too much to count: - hair - light - dust - rice - dirt - water - liquid - air - gas - thread | How many books are there? can count individually: - books - shoes - tables - chickens - light bulbs - grain of rice - strain of hair |
3 | a | an |
cách dùng | 1. before a consonant. - a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand, a half, a third, a fifth, a day, a week 2. before words with 1st syllable starts with the sound of a consonant - a university, a united nation, a union meeting 3. before letters with syllable starts with the sound of a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z) - a B, a U, a Y, a Z | 1. before words start with a,e,i,o - an apple, an orange 2. before words with 1st syllable starts with the sound of vowels. - an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift, an undoable job, an umbrella 3. before letters with syllable starts with the sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X) - an A, an E, an F, etc. - an S.O.S |
4 | add -S | add-ES | add -IES | add -VES | |||
Regular nouns | 1 car 2 cars 1 dog 2 dogs 1 book 2 books 1 house 2 houses 1 apple 2 apples | Ends in S, CH, SH, X, Z | 1 bus 2 buses 1 match 2 matches 1 dish 2 dishes 1 box 2 boxes 1 quiz 2 quizzes | Ends in consonant+Y | remove Y 1 city 2 cities 1 baby 2 babies 1 story 2 stories 1 party 2 parties 1 country 2 countries | Ends in F, FE | remove F/FE 1 leaf 2 leaves 1 wolf 2 wolves 1 life 2 lives 1 knife 2 knives exceptions: roof - roofs cliff - cliffs |
Ends in vowel+Y | 1 day 2 days 1 key 2 keys 1 boy 2 boys 1 guy 2 guys 1 donkey 2 donkeys | Ends in consonant+O | 1 hero 2 heroes 1 echo 2 echoes 1 tomato 2 tomatoes 1 potato 2 potatoes exceptions: piano - pianos photo - photos | Irregular Nouns | 1 man 2 men 1 child 2 children 1 foot 2 feet 1 tooth 1 mouse 1 person | No change | 1 sheep 2 sheep 1 deer 2 deer 1 fish 2 fish 1 series 2 series 1 species 2 species |
Ends in vowel+O | 1 zoo 2 zoos 1 radio 2 radios 1 stereo 2 stereos 1 video 2 videos 1 kangaroo 2 kangaroos |
5 | more than | the most |
short adj | The fox is stronger than the cat. | Giraffe has the longest neck. |
long | The cat is more curious than the dog. | Cats are the most popular pet. |
6.
1. Let’s go to the movie theater!
2. a. What about going for a walk?
b. How about going out for lunch?
3. Why don’t we watch a movie?
4. a. Would you mind opening the door for me?
b. Do you mind if I smoke?
7. a. How do I get to + place?
First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.
B. Where is the + place/thing?
It’s opposite/on the left/right…
8 | Can | Should |
cấu tạo | S + can + V + O S + cannot/can't + V + O Can + S + V + O? | S+should+V+O S+should not/shouldn't+V+O Should+S+V+O? |
cách dùng | 1. Khả năng của người/vật - He can draw manga. 2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý - Can I use your pencil? | 1. diễn tả lời khuyên |
9.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
Hello, Tung. I live in a small house in the countryside
My house is small but very nice and comfortable. The house has 5 rooms. 1 living room, 1 kitchen, 1 bathroom and 2 bedrooms. My favorite room is the living room because my family can watch TV in the evening. This made me very happy. I the kitchen too. It is very comfortable and has everything a fridge, a washing machine, a gas stove, a closet, a table and 6 chairs. In front of the house there are many flowers and trees. They make my house more beautiful. Next to the house is a small pond with a lot of fish.
I want to know your house. Please write to me soon! Goodbye
Hello, my name is Tung. I live in a small house in the countryside.
My house is very small but so beautiful and comfortable. It has 5 rooms: a living room, a dining room, a bathroom and 2 bedrooms. My favourite room is living room because my family can watch TV in the evening together. It makes me feel very happy. I also love the dining room. It's very convenient and it has everything such as: a fridge, a washing machine, a gas stove, a cupboard, a table and six chairs. In front of the house, there are many flowers and trees. It makes the house more beautiful. Next to the house, there is a small pond with many fish.
I want to see your house. Please write to me soon! See you later!!!
Hoc tot!!!
adjective | comparative |
1. friendly | more friendly - the most friendly |
2.young | younger - youngest |
3.good | better - best |
4.many | much/more - the most |
5.bad | worse - the worst |
6.old | older - the oldest |
7.cold | colder - the coldest |
8.thick | thicker - the thickest |
9.little | less - the least |
10.high | higher - the highest |
11. weak | weaker - the weakest |
1.Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước:
Muốn tìm m/n của số b cho trước,ta tính b.m/n(m,n thuộc N,n khác 0)
2.Tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó:
Muốn tìm 1 số biết m/n của nó bằng a,ta tính a:m/n(m,n thuộc N*)
3.Hai phân số đối nhau:
Là hai phân số có tổng bằng 0
4.Hai phân số nghịch đảo:
Là hai phân số có tích bằng 1
phân số đó là -9/5