Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa : thái bình , yên bình
Trái nghĩa : Chiếntranh ,
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
Lưỡi: Nghĩa gốc: Lưỡi người
Nghĩa chuyển: lưởi cào, lưỡi rìu
Miệng:Nghĩa gốc: Miệng người
nghĩa chuyển: miệng hang, miệng hố
Cổ: nghĩa gốc: cổ người
nghĩa chuyển: cổ áo, cổ tay
Tay: Nghĩa gốc : tay người
nghĩa chuyển: tay áo
Lưng:nghĩa gốc : lưng người
nghĩa chuyển: lưng đồi, lưng núi
Chúc bn học tốt
lưỡi ; lưỡi dao ,lưỡi lam , lưỡi kiếm...
miệng ; miệng chai , miêng giếng ,mieng nui.....
có ; cổ áo, có xe, cổ chai.....
tay; tay áo ,tay vịn, tay ghế.....
lung ; lung doi , lung quan,lung ghe
đẹp
dễ thương
xinh đẹp và...........
Hai từ đồng nghĩa: coi - xem
Đặt câu: Mẹ tôi coi phim.
Em tôi xem hoạt hình.
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
Những từ đồng nghĩ với từ xấu xa là :
Độc ác ,ác độc , tàn ác ,.......
ai trên 11đ thì tk mk với nha....... mk sẽ tk lại
doc ac