Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ:Bác sĩ ;y tá;..
Động từ:khám;chữa bệnh ;mổ;...
Tính từ:Hiền lành;chăm chỉ
Cơm la món nuôi thân
Ă đúng giờ giấc cân bằng dẻo dai
a . Chủ ngữ là danh từ :
Con mèo nhà em rất xinh .
b . VỊ ngữ là động từ :
Bạn em đang nhảy dây .
c . Giống như b
Mình chỉ làm được bằng này thôi ! Thông cảm nha !
a : Mai luôn đi học đúng giờ.
b : Nam đang học bài .
c: Minh đang tưới cây.
d:Học bài là điều bạn nên làm để giúp mình giỏi hơn trong học tập.
e:Cô ấy có một mái tóc thật tuyệt vời.
f: Tuyệt vời là một tính từ .
g: Hôm nay em được về thăm quê.
h: Cách cô ta ăn mặc trông rất quê .
a) Trạng ngữ : Trên quảng trường ba đình lịch sử
Chủ ngữ : Lăng bác
Vị ngữ : uy nghi mà gần gũi
Trạng ngữ 2 : khắp miền đất nước
Chủ ngữ 2 : Cây và hoa
Vị ngữ 2 : Về tụ hội đam chồi .. hương thơm
b)Động từ : tụ hội , đâm chồi , phô sắc, tỏa
Danh từ : Quảng trường , lăng bác , cây , hoa
Tính từ : uy nghi , gần gũi , hương thơm
mk
Bài 1
Danh từ : Nước, bèo
Động từ : nhìn, trông, chảy, trôi
Tính từ : xa, rộng
Bài 2
a) Chủ ngữ : Cá chuối mẹ
Vị ngữ : liền lấy đà quẫy mạnh rồi nhảy tùm xuống nước
Trạng ngữ : Biết kiến đã kéo đến đông
b) Chủ ngữ : Đàn cá chuối con
Vị ngữ : ùa lại tranh nhau đớp mồi
Bài 1:
Danh từ : nước; bèo
Động từ : nhìn; trông; trôi; chảy
Tính từ : xa; rộng
Bài 2 :
a)
CN : kiến / Cá Chuối mẹ
VN : đã kéo đến đông / liền lấy đà ... xuống nước
b)
CN : Đàn cá chuối con
VN : ùa lại tranh nhau đớp mồi
Câu tục ngữ " Năng nhặt chặt bị " có:
A. 1 danh từ, 1 động từ, 1 tính từ
B. 1 danh từ, 1 động từ, 2 tính từ
C. 1 tính từ, 2 động từ, 1 danh từ.
câu tục ngữ :"năng nhặt chạt bị" có:
A.1 danh từ, 1 động từ, 1 tính từ
B.1danh từ, 1 động từ, 2 tính từ
C. 1 tính từ, 2 động từ, 1 danh từ ( năng (tt ) nhặt , chạt ( đt ), bị ( dt )
Danh từ : Sông Mê Kông , Sông Hồng , Sông Trường Giang
Tính từ : nước bồi đắp phù xa đo đỏ
Thành Ngữ : ?
Danh từ : Sông Hồng , sông Thái Bình , sông Đồng Nai , Sông Tiền , sông Hậu , sông Mê Công , sông Cửu Long , sông Cầu , sông Trà Khúc , nước ngọt
Động từ : nước chảy , dòng suối chảy , uống nước ,
Tính từ : nước ngọn , sông đẹp ,
Thành ngữ : - Bạc Liêu nước chảy lờ đờ
Dưới sông cá chốt, trên bờ Triều chậu
- Ra sông mới biết cạn sâu
Ở trong lạch hói, biết đâu mà dò
- Sông Mơ, sông Mận, sông Đào
Ba ngọn sông ấy chảy vào sông Ri
- Sông kia rày đã nên đồng
Chỗ làm ruộng lúa, chỗ trồng ngô khoai
- Sông sâu cá lặn biệt tăm
Chín trăng cũng đợi, mười năm cũng chờ
- Sông sâu cá lặn vào bờ
Lấy ai thì lấy, đợi chờ nhau chi
- Sông sâu có thể bắc cầu
Lòng người nham hiểm biết đâu mà mò
- Sông sâu nước chảy ngập kiều
Dù anh phụ bạc còn nhiều nơi thương
- Sông sâu sào cắm khôn dò
Người khôn ít nói, khó đo tấc lòng
- Sông sâu sào vắn khó dò
Nào ai lấy thước mà đo lòng người
- Sông trào cho chiếc lá nhồi
Căn duyên trắc trở đứng ngồi sao yên?