Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )
trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )
mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé
Đồng nghĩa với giản dị là: đơn giản, hòa nhã,...( Mình tìm đc có 2 từ, thông cảm nha)😁
Trái nghĩa với từ biết ơn: vô ơn, vong ân, ....
Chúc bạn có một năm mới vui vẻ, học giỏi nha.😁
3 từ đồng nghĩa với giản dị : mộc mạc, đơn sơ, bình dị
2 từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn, bội ơn
từ đồng nghĩa với trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng
từ trái nghĩa với trung thực :gian dối, gian lận
từ đồng nghĩa với anh dũng :bạo gan, quả cảm
từ trái nghĩa với anh dũng :hèn nhát, nhát gan
Đồng nghĩa : Trung thực: thật thà, thành thật
Dũng cảm: anh dũng, gan dạ
Trái nghĩa: Trung thực: dối trá, gian dối
Dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ CHIM NON
=> chim con
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ TRẮNG MUỐT
=> trắng nuột
/ Xinloi, mik chỉ tìm được 1 từ thôi ạ /
Hc tốt
An toàn-nguy hiểm
Bình tĩnh-lo lắng
Đông đúc-đông đảo
Hoang phí-lãng phí
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........
bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........
Hoang phí...phung phí , hoang toàn........
hoàng thượng
nhà vua
nha thank bạn!!!
hoàng thượng
sorry bạn mình tìm được có 1 từ thui