K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 7 2017

Nhóm các đơn thức đồng dạng:

-5x2yz; 2/3 x2yz 3xy2z; -2/3 xy2z 10x2y2z; 5/7 x2y2z
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?A.4x2y                  B.3+xy2                C.2xy.(-x3)            D.-6x3y5Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?A.– 2x3y               B. 3xy                  C.-2xy3       D. -6x2y3Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:A.-2            B.-18          C. 3             D.1Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:A.0             B.1              C. Không có...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

A.4x2y                  B.3+xy2                C.2xy.(-x3)            D.-6x3y5

Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?

A.– 2x3y               B. 3xy                  C.-2xy3       D. -6x2y3

Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:

A.-2            B.-18          C. 3             D.1

Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:

A.0             B.1              C. Không có bậc             D. Đáp án khác

Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:

A.Tam giác vuông          B. Tam giác cân              C.Tam giác đều     D. Tam giác tù

Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :

A.400                    B.500          C.600                    D.700

Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:

A.3                       B.                             C.           D.

Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?

A.10;15;12           B.5;13;12             

1
28 tháng 3 2022

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

A.4x2y                  B.3+xy2                C.2xy.(-x3)            D.-6x3y5

Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?

A.– 2x3y               B. 3xy                  C.-2xy3       D. -6x2y3

Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:

A.-2            B.-18          C. 3             D.1

Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:

A.0             B.1              C. Không có bậc             D. Đáp án khác

Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:

A.Tam giác vuông          B. Tam giác cân              C.Tam giác đều     D. Tam giác tù

Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :

A.400                    B.500          C.600                    D.700

Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:

A.3                       B.                             C.           D.

Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?

A.10;15;12           B.5;13;12            

17 tháng 5 2017

Nhóm 1:-5x\(^2\)yz;\(\dfrac{2}{3}\)x\(^2\)yz

Nhóm 2:3xy\(^2\)z;-\(\dfrac{2}{3}\)xy\(^2\)z

Nhóm 3:10x\(^2\)y\(^2\)z;\(\dfrac{5}{7}\)x\(^2\)y\(^2\)z

20 tháng 7 2021

D

Đơn thức sau đây đâu?

24 tháng 5 2021

x2y3???

Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:A. 3xyB. -1/3.3x2yC. 3xy2+1D. xy22) Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:A. 3B. -3C. 18D. -183) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:STT  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12 Số con  2  3  2  1  2  2  3  1  1  4  2  2N=25a) Dấu hiệu điều tra là:A. Số gia đình trong tổ dân cưB....
Đọc tiếp

Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:

1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:

A. 3xy

B. -1/3.3x2y

C. 3xy2+1

D. xy2

2) Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:

A. 3

B. -3

C. 18

D. -18

3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:

STT

  1

  2

  3

  4

  5

  6

  7

  8

  9

  10

  11

  12

 

Số con

  2

  3

  2

  1

  2

  2

  3

  1

  1

  4

  2

  2

N=25

a) Dấu hiệu điều tra là:

A. Số gia đình trong tổ dân cư

B. Số con trong mỗi gia đình

C. Số người trong mỗi gia đình

D. Tổng số con của 12 gia đình

b) Mốt của dấu hiệu trên là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 6

4/

 

 

 

Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?

A. Giá trị mốt

B. Tần số

C. Trung bình

D. Giá trị trung bình

5/ Giá trị của biểu thức 2x2+3y tại x = 1 và y = 2 là:

A. -8

B. -5

C. 4

D. 8

6 /  Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:

A. Tam giác là tam giác vuông.

B. Tam giác là tam giác cân.

C. Tam giác là tam giác vuông cân.

 7/  Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2/3xy2

A. 3yx(-y)

B.-2/3(xy)2

C. -2/3x2y

D. -2/3xy

8/  Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.

A. 3; 9; 14

B. 2; 3; 5

 

C. 4; 9; 12

 

D. 6; 8; 10

9 / Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:

A. 4x2y                    B. 3+xy2           C. 2xy.(- x3 )            D.  - 4xy2

10/    Bậc của đơn thức   5x3y2x2z là:

       A.   8                        B.   5                 C.  3                         D.   7

Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số cân nặng  (x)

28

30

31

32

36

45

 

Tần số (n)

3

3

5

6

2

1

N = 20

                                                            (Bảng 2)

Câu 11: Dấu hiệu điều tra ở bảng 2 là:

   A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong một lớp           B. Một lớp

   C. Số cân nặng của học sinh                                          D. Mỗi học sinh

Câu 12: Số các giá trị của dấu hiệu  bảng 2 là:

A. 6                              B. 202                                      C. 20                              D. 3

Câu 13: Mốt của dấu hiệu  bảng 2 là::

   A. 45                                    B. 6                                C. 31                              D. 32

Câu 14 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu  bảng 2   là :

A.   6                   B. 5                          C. 7                             D.20

 

u 15 :

Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm .Cạnh huyền bằng :

A.

10cm

B.

7 cm

C.

5 cm

D.

100cm

1
27 tháng 3 2022

1.D

2.B

3.

a)B

b) Ko có đáp án

4. B

5. D

6. C

7. A

8. D

9. B

10. D

11. A

12. C

13. D

14. A

15. A