Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: Ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: Trí tuệ
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn: Vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: Tưởng tượng
1. Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp ... :chí hướng
2. Khả năng suy nghĩ và hiểu biết ...: trí nhớ
Tạo ra trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có (tiếng có vần ''ươn'' hoặc ''ương'')
A.ngẫm nghĩ B.tưởng tượng C.suy tưởng D.liên tưởng
TL ;
Tạo ra trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có (tiếng có vần ''ươn'' hoặc ''ương'')
A.ngẫm nghĩ B.tưởng tượng C.suy tưởng D.liên tưởng
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Không dữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại: lung lay (nản lòng)
- Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta lí tưởng phấn đấu để đạt tới: lí tưởng
- Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi: lạc hướng (lạc lối)
b) Chứa tiếng có vần im hoặc iêm, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để khâu vá, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ xâu chỉ: kim khâu
- Giảm bớt hao phí tiền của, sức lực, thời gian, trong sản xuất hoặc sinh hoạt: tiết kiệm
- Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn nằm bên trái lồng ngực: tim
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải, chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí
a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ
Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng
a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ
Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng
a.
- quyết chí
- trí tuệ
b.
- vươn lên
- tưởng tượng
a) – Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: ý chí.
– Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: trí tuệ.
b) – Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tô’t đẹp hơn: vươn lên.
– Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: tưởng tượng.
Hok tốt