Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhóm 1: anh dũng, dũng cảm, gan dạ, can đảm, gan góc
- Nhóm 2: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phục hậu
- Nhóm 3: trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
nhóm 1: nhân ái, nhân hậu, phúc hậu, nhân từ, nhân đức
nhóm 2: gan dạ, dũng cảm, anh dũng, gan góc, can đảm
nhóm 3: thực thà, thẳng thắn, chân thật, trung thực, thành thật
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát.
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt.
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lấp lánh.
Có thể sắp thành 3 nhóm từ đồng nghĩa.
Tick nha!! Tks
HT
-bao la, mênh mông, bát ngát.
-lung linh, long lanh, lấp lánh.
-vắng vẻ, hui quạnh, vắng teo,vắng ngắt.
tìm các từ gần đồng nghĩa trong các từ sau :
+mênh mông , bao la , bát ngát , thênh thang, mênh mang
+ anh hùng , dũng cảm , gan dạ , anh dũng , can đảm
mênh mông-bát ngát
bao la-rộng lớn
anh hùng-mạnh mẽ
dũng cảm-anh dũng
gan dạ-can đảm
thêng thang-rộng lớn
anh dũng-can đảm
mênh mang- cái này mk chịu
cảm đảm-gan dạ