Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Trẻ con, con trẻ, trẻ ranh, trẻ tha, ...
b, Trẻ trung, trẻ măng,...
Đáp án: -Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà, kính già, già để tuổi cho.
-Trẻ già cùng đi đánh giặc.
- Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
-Kính già yêu trẻ
-Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.
UwU học tốt nha!
Chọn c) là ý đúng: Người dưới 16 tuổi được xem là trẻ em.
Yêu cho roi cho vọt , ghét cho ngọt cho bùi
Trên kính dưới nhường
Bé không vin, cả gãy cành
Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
Sượng mẹ, bở con
CA DAO
- Học là học biết giữ giàng
Biết điều nhân nghĩa biết điều hiếu trung.
- Học là học để làm người
Biết điều hơn thiệt biết điều thị phi .
v.v
TỤC NGỮ
- Có học có khôn
- Có cày có thóc có học có chữ.
-Nghĩa 1: Chỉ mùa đầu tiên trong một năm.
=> Mùa xuân tới không khí thật ấm áp.
-Nghĩa 2: Chỉ tuổi trẻ, sức trẻ.
=> Thanh xuân của tôi chứa nhiều điều hay.
- Nghĩa 1 : Chỉ mùa đầu tiên trong 1 năm :
Mỗi khi xuân đến hoa đào lại nở rộ.
Đông qua đi rồi xuân sẽ lại tới.
Mùa xuân năm sau em sẽ về.
Em thích nhất là mùa xuân.
- Nghĩa 2 : Chỉ tuổi trẻ , sức trẻ
Ông ấy hãy còn xuân lắm!
Già rồi sao địch lại sức xuân.
Cô ấy đang độ tuổi thanh xuân mơn mởn.
Trông nó tràn đầy sức xuân.
a) ít / nhiều.
b) chìm / nổi.
c) nắng / mưa.
d) trẻ /già.
Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:
- trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhỉ, nhỉ đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.
Đặt câu:
Ví dụ:
- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
- Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi.
- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “tuổi thơ”?
A. Trẻ em
B. Thời thơ ấu
C. Trẻ con.
D. Thiếu nhi
a) Lời nói dễ tiếp thu
b) Bác ấy sáu mươi tuổi rồi mà vẫn trẻ khoẻ, năng động
a, tre nho,tre con,tre ranh,tre tho,con tre
b,tre tuoi, tre nguoi
mik tim dc nhieu day thoi
a) Con trẻ , trẻ con , trẻ nhỏ , trẻ ranh , trẻ thơ .
b) Trẻ trung , trẻ măng , trẻ đẹp , trẻ khỏe , trẻ tuổi .
Mình trả lời đầu tiên , tk mình nha !
Chúc bạn học tốt !