K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2021

TK:

a.hiền lành

b.dũng cảm

c.buồn phiền

26 tháng 9 2021

đồng nghĩa với hiền : hiền lành, hiền dịu, hiền từ, ngoan hiền,...

đồng nghĩa với buồn bã : u sầu, buồn, phiền muộn,...

đồng nghĩa với anh dũng : can đảm, dũng mãnh, gan dạ

 nếu sai mong bạn thông cảm ^^

Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":

+ Gan dạ

+ Anh hùng

+ Anh dũng

+ Can đảm

+ Gan góc

+ Bạo gan

+ Qủa cảm

+ Gan lì

+ Can trường.

6 tháng 4 2023

Gan dạ : dũng mãnh

Thân thiết : thân thiện

Hòa thuận : thuận hoà

Hiếu thảo : hiếu hạnh

Anh hùng : người hùng

Anh dũng : dũng mãnh

Chăm chỉ : siêng năng

Lễ phép : lễ độ

Chuyên cần : cần cù

Can đảm : gan dạ

Can trường : can tràng

Gan góc : gan dạ

Gan lì : kiên trì

Tận: không hết

Tháo vác: nhanh nhảy

thông : nối liền

Bạo gan : bạo phổi

Quả cảm : dũng cảm

13 tháng 3 2022

Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán

13 tháng 3 2022

4

17 tháng 1 2022

Gấp gấp gấp!

bucminh

17 tháng 1 2022

C

C

27 tháng 1 2022

bạn hỏi gì vậy ạ?

27 tháng 1 2022

hiền từ,hiền lành

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát