Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bạn muốn hỏi gì. Nếu đánh giá về bản trọng âm thì mình thấy bản trọng âm này hơi trục trặc ví dụ cụ thể như số 5, phải là "tiền tố và hậu tố không làm thay đổi trọng âm" Ví dụ: 'happy-> un'happy.
~k~ để mình có động lực nghiên cứu hết 13 quy tắc đánh dấu trọng âm nha. moamoa~~~
hat (n) | /hæt/ | /hæt/ | cái mũ |
man (n) | /mæn/ | /mæn/ | người đàn ông |
bad (adj) | /bæd/ | /bæd/ | xấu, tồi |
back (adv) | /bæk/ | /bæk/ | trở lại |
plan (n) | /plæn/ | /plæn/ | kế hoạch |
sad (adj) | /sæd/ | /sæd/ | buồn |
land (n) | /lænd/ | /lænd/ | mảnh đất |
manner (n) | /ˈmænə(r)/ | /ˈmænər/ | kiểu, cách |
camera (n) | /ˈkæmərə/ | /ˈkæmərə/ | máy ảnh |
- Là âm /æ/
I. Hãy tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
a.houses b.watches c.glasses
a, caps, clocks, students: /s/
- I have 3 caps
- There are many clocks in my house
- There are....students in my class
b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)
- There are many kind of buses.
- There are 4 glasses on the table
- There are 14 classes inmy school
c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/
- My mother have 2 phones
- There are many villas in the city
- There are a lot of tables in my bedroom
/ei/ : pay (/pei/) : trả
eight : số 8
hey :ê,này,......
face :khuôn mặt
baby :em bé
/ai/ :rice:gạo
fine:tốt
nice:đẹp
kind:tốt bụng
my:của tôi
/∂/ :from:đến từ
ago:trước đó
letter:lá thư
picture:bức tranh
around:xung quanh