K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2019

Phát âm /d/ : bobbed; begged; breathed; raised; bridged; claimed; banned; banged; cleared; rolled.

Phát âm /t/ : popped; talked; frothed; laughed; kissed; brushed; reached; hoped; coughed; fixed.

Phát âm /id/ : visited; edited; ended; breaded; waited; added; wanted; decided; needed; invited.

24 tháng 3 2020

/id/ : wanted, needed, waited,..

/t/: washed, matched, walked,...

/d/ : filled, stayed, closed,...

28 tháng 7 2018

/d/: played; remembered; studied; learned

/t/: helped; d; watched; looked; stopped; talked; missed; used

/id/: wanted; fiited; visited; needed; rented;

28 tháng 7 2018
  1. /d/ played, d,remembered, studied, used,learned             id : wanted, fitted,visited,needed,rented       t:helped,watched,looked,stopped,talked,mised                                                                                                             

Thursday, February 2th 2018

Hokkaido, Japan

Dear my mom,

I've been far from my country for 2 years, I really remember you and Vietnam, so I wrote this letter and sent to you.

Mommy, I hope you're still fine. Your son is also fine, too. You let me to learn in Japan and this year, my result was perfect. I usually got 100 marks in tests and the teacher was very proud of me. My Japanese friends as I rememeber, they were very excited when I first came to their class. And now, we became best friends.

I really like Japanese education and its way of teaching, it gave me much knowledge. And don't worry about me, I am very very very fine, how about you, mom?

I love you very much, mom! Remember to write to me as soon as you receive this letter.

Your son,

Doi ve co ban la buon... cuoi!!!

15 tháng 2 2018

Thank bạn

I. Em hãy sắp xếp những dộng từ quá khứ có đuôi ED bên dưới theo các nhóm phát âm đã cho./id/, /d/, /t/              brushed           changed              ironed              rented                 needed              combed           filled                   touched           neglected             talked              stopped           fixed                    decided           laughed               showered II. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để...
Đọc tiếp

I. Em hãy sắp xếp những dộng từ quá khứ có đuôi ED bên dưới theo các nhóm phát âm đã cho./id/, /d/, /t/

              brushed           changed              ironed              rented                 needed

              combed           filled                   touched           neglected             talked

              stopped           fixed                    decided           laughed               showered

 

II. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu

1. When my brother and I .... …… (be) children, we ….(have) two cats and a dog.

2. Trang …….(not write) to her parents last week; she ………… (phone) them.

3. Lien’s brother is an architect but he …………..(not work)  at the moment.

4. How much it……………(cost) to mail a letter to England?

5. You……………(go) out last night?

  - Yes, I ………………(go) to the cinema but I ……….(not enjoy) the movie much.

6. They……………….(travel) to the USA next month.

III. Em hãy cho đúng dạng của động từ in hoa để hoàn thành mỗi câu sau.

1. Mrs. Oanh’s daughter is having a ………………

 2. We need to know your ……………. , Minh.                                         WEIGH

3. An has a toothache. It’s very ……………..                                             PAIN

4. Catching the common cold is ……….for everybody.               PLEASE

5. Don’t worry ! Your cold will last for a few days and then ….. .APPEAR

A. Put the words in the correct order to make correct sentences.

26. go/ How/ sports center/ does Becky/ often/ to the/?

 27. office/ playground/ to/ post/ the/ There’s/ a/ next/.

28. Do you/ models/ your/ build/ sister/ with/?

Viết lại câu:

29. Today is Saturday, so I don't go to school.

à Because ……………………

30. It often takes Ben two hours to make a vlog.

à Ben often spends ………

0
27 tháng 4 2019

- diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ :

+ He had left before 4 o'clock

-diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động hoặc sự viêc khác trong quá khư :

+ I had left when he came

- diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đi theo một số liên từ :

* một số liên từ như : before, as soon as, till, until, when, after,...

+ He did not wait until we had finished our meal

16 tháng 10 2016

I believe that the heart does go on: Ở đây go on là V chính (có nghĩa là đập, tiếp tục, hoạt động....), does là từ để nhấn mạnh về hoạt động của V chính.

Cấu trúc ngữ pháp:  S + do/does/did + V(bare) 

Đây là cấu trúc Cleft Sentence

16 tháng 10 2016

Mình nghĩ does câu này không phải trợ động từ đâu.

23 tháng 8 2016

Động từ đặc biệt là động từ có cách sử dụng khác với quy tắc thông thường cho động từ. Để trả lời câu hỏi 'feel' có phải động từ đặc biệt hay không, mình cần biết tiêu chí của bạn để đánh giá sự đặc biệt của từ này.

"feel' là một trong các động từ cảm quan - hành động thể hiện quan điểm, cảm giác. Sự đặc biệt cơ bản nhất và dễ dàng nhận biết nhất của 'feel' là trong khi theo quy tắc bình thường một động từ thường theo sau bởi trạng từ thì 'feel' lại có thể theo sau bởi một hình dung từ. Cùng nhóm với sự đặc biệt này có know, look, seem, hear, see, sound, etc.

Trong tiếng anh, có rất nhiều động từ đặc biệt, nên mình nghĩ để liệt kê được hết ra không phải là một việc dễ dàng.

Các động từ bất quy tắc

Các động từ đi với V-ing/ bare V/ to V

Các động từ trong cụm động từ (động từ kết hợp với 1,2, thậm chí 3 giới từ hoặc thành phần khác và hình thành động từ mới với nghĩa phân biệt so với nghĩa gốc của động từ trung tâm)

Các loại khác

2 Sắp xếp các từ sau thành 1 câu hoàn chỉnh và dịch ra Tiếng việt:

a) thirds / health / Hygiene / two / is / of

Hygiene is two-thirds of health.

b) good / eat / cheerfully / To / health: / lightly / ensure / and / laugh

To ensure good health: eat slightly and laugh cheerfully. 

Xin lỗi mình dịch rất kém. 

25 tháng 8 2016

Cảm ơn pn nhìu nha Trang

17 tháng 10 2019

Khoanh những từ được gạch chân có phát âm riêng biệt:
1) A. biscuit     B. cat     C. occasion     D. check
2) A. sugar     B. green     C. guitar     D. good  
3) A. black     B. back     C. chemist     D. goft
4) A. great     B. again     C. character     D. garden
5) A. naked     B. wanted     C. needed     D. watched
6) A. polluted     B. looked     C. washed     D. laughed
7) A. washes     B. houses     C. places     D. likes
8) A. foot     B. first     C. of     D. friday
9) A. famous     B. shirt     C. about     D. family
10) A. turn     B. surpose     C. church     D. her
Có vài câu khá vô lí

17 tháng 10 2019

Chắc tại ngồi bàn cuối nên không chép hoàn chỉnh được :((