Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nghĩa gốc:
-Chân lấm tay bùn.
- Chân yếu tay mềm.
-Anh em như thể chân tay.
Nghĩa chuyển:
-Càng già càng dẻo càng dai
Càng lay chân chõng,càng long chân giường.
1)
Bộ phận cơ thể | Từ chuyển nghĩa |
tay | tay ghế, tay vịn, ... |
chân | chân ghế, chân bàn, chân mây, chân trời |
mặt | mặt bàn, mặt sân,... |
2)
a) một nắm cơm \(\rightarrow\)Nắm cơm đi !
b) Bó củi đi \(\rightarrow\)một bó củi
3* ) Mình là người Bắc Bộ .
Mắt-> mắt na, mắt mía,...
Mũi->mũi kim,mũi kéo,...
Tai->tai tiếng,tai chén,...
Chân-> chân bàn, chân ghế,...
Cổ-> cổ áo,cổ bình, cổ lọ,...
(ko có từ láy:()
1 . Tai
Nghĩa gốc : Tai người :Bộ phận ở hai bên đầu người và động vât , dùng để nghe .
Nghĩa chuyển: Tai ấm : Dùng để gắn chặt tai ấm với quai , giúp người ta cầm để rót nước được dễ dàng .
2 . Răng
Nghĩa gốc : Răng người : Phần xương cứng , màu trắng , mọc trên hàm , dùng để cắn , giữ và nhai thức ăn .
Nghĩa chuyển : Răng cào : Dùng để cào cỏ , càm rơm , cào thóc ,...
3 . Mái
Nghĩa gốc : Mái nhà :Phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà .
Nghĩa chuyển : Mái tóc : Phần tóc ở trên đầu .
* Hok tốt !
Quả :qua tim,quar ổi
Hoa :bông hoa,hoa tay
Thân: thân cây,thân người
MÌNH ĐANG BẬN NÊN CHỈ LÀM NHƯ THẾ NÀY THÔI.
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ 😁😁😁😁
Một số từ ngữ dùng để chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa thành từ ngữ chỉ bộ phận trên cơ thể người:
- Lá: lá phổi, lá lách, lá gan
- Quả: quả tim, quả thận
Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân
- Từ tay: tay ghế
- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo
lưỡi : + dao chân : + giường
+ kiếm + đê
+ rìu + trời
+ lam + núi
:>
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa,....
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao,...
- Bạn ấy rất tốt bụng.
- Chạy nhiều bụng chân rất săn chắc.
Bài làm:
a. Mắt: đôi mắt, mắt na, mắt mía, mắt bão, mắt lưới
b. Tai
c. Mũi
Các bộ phận là :
-Đầu
-Miệng
-Chân
Đầu : đầu bút ; đầu quân ; đầu quạt .....
Miệng : miệng chai ; miệng núi lửa ; miệng bát ....
Chân; chân đèn ; chân giường ; chân trời ......