Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hai từ đồng nghĩa: coi - xem
Đặt câu: Mẹ tôi coi phim.
Em tôi xem hoạt hình.
Chiến tranh >< Hòa bình.
Đặt câu : - Nhiều người ở Mỹ đứng lên biểu tình để phản đối cuộc xâm lược của đế quốc Mỹ trong chiến tranh Việt Nam.
- Nhiều nước trên thế giới hiện đang có hòa bình thực sự.
Chiếu :
+ Em trải chiếu xuống sân để ngắm trăng.
+ Ông mặt trời chiếu những tia nắng ấm áp xuống sân trường.
+ Phim " Ngày ấy mình đã yêu " đã chiếu được 3 tập.
Kén :
+ Tuy có rất nhiều người làm mối nhưng cô ta vẫn kén cá chọn canh.
+ Con tằm đang làm kén.
+ Cấy lúa phải kén mạ, nuôi cá phải kén giống.
Mọc :
+ Ngày nay, có rất nhiều người biết đến cái món ăn " bún mọc ".
+ Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây.
+ Những tòa nhà cao tầng mọc lên san sát nhau.
cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư
đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!
trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..
đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.
-nhà em có một cái cân
- em vừa mới cân một bao gạo
-dáng cô ấy rất cân đối
Mẹ em mua một chiếc cân đĩa.
Mẹ cân một con gà.
Hai bên cân sức cân tài
a) - cái sáo này thổi nghe hay quá!
- ồ đằng kia có một con chim sáo.
b) thấp hay thập vậy bạn
chị em đang huýt sáo
em đang sáo bài
bài kiểm tra bị điểm thấp
cơn gió thấp thoáng
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
Từ đồng âm là từ nóng
Mùa hè trời rất nóng.
Mẹ em rất nóng tính.
Từ : ''giá'' và từ ''biển''.
+) Giá :
- Ăn giá rất tốt cho sức khỏe.
- Món đồ này giá rẻ quá !
+) Biển :
- Biển nơi đây đẹp quá !
- Cái biển quảng cáo này màu sặc sỡ lòe loẹt quá !