Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 từ phát âm |^| : cut
1 từ có 1 âm tiết có chữ "o" : no
từ có hai âm tiết, trọng âm rơi vào từ "o" : 'boring
từ có "o_e": oedema
từ có 1 âm tiết có âm "u" : huge
Từ có "ou" : our
a, caps, clocks, students: /s/
- I have 3 caps
- There are many clocks in my house
- There are....students in my class
b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)
- There are many kind of buses.
- There are 4 glasses on the table
- There are 14 classes inmy school
c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/
- My mother have 2 phones
- There are many villas in the city
- There are a lot of tables in my bedroom
Trả lời:
sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/
2. SS: class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/
3. C: place /pleis/, space /’speis/, race /reis/
4. SC: science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/
1. Z: zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/
2. S: rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/
3. ZZ: buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/
4. SS: scissors /’sizəz/
Có 3 cách phát âm đuôi -ed
C1 : nếu động từ đó kết thúc bằng âm t hay d
=> phát âm id
Eg : I decided / id / to go out
C2 : nếu phát âm ra từ đó mà cổ họng rung ( thanh quản )
=> phát âm d
C3 : nếu phát âm ra từ đó mà cổ họng không rung ( thanh quản )
=> phát âm t
< GOOD LUCK >
- Có 3 cách phát âm chính
/t/: những từ có tận cùng : f , s , sh , ch , p , x , và những động từ có từ phát âm cuối là " s"
Ví dụ: liked , stopped ....
/id/: Những từ có tận cùng là : t, d
Ví dụ: needed , wanted ....
/d/: những trường hợp còn lại
Ví dụ: lived , studied .
mk chỉ tìm đc từ phát âm /au/ thoy
How /haʊ/
Now /naʊ/
Loud /laʊd/
Mouse /maʊs/
Sound /saʊnd/
About /əˈbaʊt/
Aloud /əˈlaʊd/
Counting /ˈkaʊtɪŋ/
mountain /ˈmaʊtn/
British Council /ˈbrɪtɪʃ ˈkaʊnsl/
ear /ɪər/
hear /hɪər/
beer /bɪər/
clear /klɪər/
year /jɪər/
really /ˈrɪəli/
cheerful /ˈtʃɪəfl/
career /kəˈrɪər/
engineer /endʒɪˈnɪər/
superior /suːˈpɪəriər/