Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu : nhút nhát
-Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần : rào rào, lạt xạt, lao xao, he hé
-Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần : rào rào, he hé
Hãy tìm 2 từ láy dùng để tả màu mắt người
Đáp án : Đen đen , xanh xanh
Ht
Sai thông cảm
5 từ láy miêu tả bước đi, dáng của người: thoăn thoắt, nhỏ nhắn, chậm chạp, khẳng khiu (gầy), xinh xinh.
Câu:
- Trông bạn Nguyên nhỏ nhắn nhưng rất dễ thương.
- Do bạn Trung chậm chạp, lề mề nên bạn đến lớp muộn.
Thanks!
5 từ láy miêu tả bc đi như sau :nhẹ nhàng, chậm chạp,nhanh nhẹn,lề mề ,yểu điệu.
5 từ miêu tả dáng đứng:lom khom, uốn éo, thướt tha, ung dung.
bạn lan chạy từ từ khi sắp về đích.
cô ấy đi yểu điệu như hoa hậu.
Câu 1: 5 từ láy có chữ 'l': long lanh, lóng lánh, lung linh, lập lòe, lấp lánh,...
5 từ láy có chữ 'x': xinh xắn, xộc xệch, xanh xanh, xa xa, xu xoa...
Câu 2: * lấp lánh
=> Những viên kim cương thật lấp lánh
* xinh xắn
=> Cô bé nhìn thật xinh xắn và đáng yêu
Câu 3: a) Có vần ăn: ăn năn, năn nỉ, nhắn nhó,...
b) Có âm 'l' ơ chữ cái đầu: lóng lánh, lung linh, lập lòe...
gợi ý :thì thầm, (bé) tí tẹo, hỗn hào, láo liên, ...
chúc bạn hc tốt
Từ láy: vui vẻ, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp
Từ ghép: vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi, đẹp mắt, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
- Từ ghép : vui chơi, vui mắt, vui mừng, vui tai, vui tính, vui tươi, vui sướng, đẹp mắt, đẹp trai, đẹp lão,đẹp đôi, đẹp trời, nhỏ bé, nhỏ con.
- Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẻ, nho nhỏ, nhỏ nhặt.
~ học tốt nha ~
Các từ láy trong câu là:lúng la lúng liếng,rung rinh.
Lóng lánh
Long lanh
...........
lap lanh