Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: A
Giải thích: To the left of: về phía bên trái của
Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.
Đáp án là D.
Between…and: ở giữa
Dịch: Bưu điện ở giữa ngân hàng và khách sạn.
Chọn đáp án: C
Giải thích: next to: bên cạnh
Dịch: Bưu điện ở bên cạnh khách sạn.
Chọn đáp án: A
Giải thích: to the left of: về bên trái >< to the right of: về bên phải
Dịch: Cửa hàng nằm về phía bên phải của khách sạn.
14. There is a temple near to the museum. ⇒ ∅
A B C D
15. Is there a photocopy store to the left your house? ⇒ of your
A B C D
16. The police station is front of the movie theater. ⇒ in front of
1. There is a temple near to the museum.
A B C -> bỏ D
2. Is there a photocopy store to the left your house?
A B C D -> left of
3. The police station is front of the movie theater.
A B -> in front of C D
Choose the correct answers :
11. Is there a theatre ..... your neighbourhood ?
A. in B. on C. at D. with
12. ..... the second turning ..... the right .
A. Take - in B. Take - on C. Get - in D. Get - on
13. Can you ..... us the ..... to the post office ?
A. show - road B. show - street C. tell - road D. tell - way
14. The map ..... that the art gallery is nearer than the cathedral . Shall we go there first ?
A. speaks B. asks C. says D. talks
15. A ..... is a place where we go to buy stamps or send letters .
A. library B. post office C. cinema D. school
16. The air in this area is ..... with smoke from factories .
A. polluted B. fresh C. noisy D. clean
17. There are many shops near here , so the streets are very busy and ..... during the day .
A. noise B. narrow C. quiet D. noisy
18. It is ..... to live far from the market and the supermarket .
A. easy B. inconvenient C. convenient D. comfortable
19. The people in Hoi An are incredibly ..... and ..... .
A. friendly - help B. friendly - helpful C. friendship - helpess D. friend - helpfully
20. The weather is nice , so I enjoy doing ..... activities .
A. outdoor B. inside C. outdoors D. boring
Question 1. The hospital is behind the pet shop.
Tạm dịch:
Bệnh viện ở đằng sau cửa hàng vật nuôi.
Theo bản đồ ta thấy, bệnh viện ở bên cạnh cửa hàng vật nuôi. Do đó, behind => next to
=> Mệnh đề này không đúng (False)
Question 2. The toy store is between the music store and the restaurant.
Tạm dịch:
Cửa hàng đồ chơi nằm giữa cửa hàng nhạc cụ và nhà hàng.
Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)
Question 3. The supermarket is next to the restaurant.
Tạm dịch:
Siêu thị kế bên nhà hàng.
Theo bản đồ ta thấy, siêu thị đối diện nhà hàng. Do đó, next to => opposite
=> Mệnh đề này không đúng (False)
Question 4. The bookstore is in front of the supermarket.
Tạm dịch:
Cửa hàng sách ở đằng trước siêu thị.
Theo bản đồ ta thấy, cửa hàng sách ở bên cạnh siêu thị. Do đó, in front of => next to
=> Mệnh đề này không đúng (False)
Question 5. The bank is opposite the flower shop.
Tạm dịch:
Ngân hàng ở đối diện cửa hàng hoa.
Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)
Chia động từ :
1. I (meet) MET her at the movie theater last night
2. He (go)GOES to the English club every day. But last Sunday he (not go)DIDN'T GO there, he (go) WENT to the city museum
3. My mother (make)IS MAKING a dress now
4. Two years ago, she (teach)TAUGHT at a village school
5. What..DID...you (do)..DO.. yesterday morning?
6. We (travel)WILL TRAVEL to Hue next month
7. They usually (have)HAVE dinner at home, but they ( have)HAD dinner at a small restaurant yesterday evening
8. Lan and Hoa (go)ARE GOING to the post office now
9. I (mail)WILL MAIL this letter tomorrow
10. Look! The children (ride)ARE RIDING their bike
Chia động từ :
1. I (meet) MET her at the movie theater last night
2. He (go)GOES to the English club every day. But last Sunday he (not go)DIDN'T GO there, he (go) WENT to the city museum
3. My mother (make)IS MAKING a dress now
4. Two years ago, she (teach)TAUGHT at a village school
5. What..DID...you (do)..DO.. yesterday morning?
6. We (travel)WILL TRAVEL to Hue next month
7. They usually (have)HAVE dinner at home, but they ( have)HAD dinner at a small restaurant yesterday evening
8. Lan and Hoa (go)ARE GOING to the post office now
9. I (mail)WILL MAIL this letter tomorrow
10. Look! The children (ride)ARE RIDING their bike
Đáp án là A.
Từ chối lời mời mọc, rủ rê.
Dịch: “Đi đến tiệm tạp hoá đi”. –“Xin lỗi tớ bận rồi.”
Đáp án A
Giải thích: To the left of: về phía bên trái của
Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.