Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
52 vegetarians
53 entrance
54 modernized
55 income
56 opposite
57 Comsumers
58 disatisfaction
59 Conservation
60 practices (nghe k hợp lắm)
nếu có thêm use thì là practical
61 inspiration
62 unfriendly
63 disagree
64 comparision
65 bored
66 unsuccessful
67 readiness
68 poverty
69 carelessly
70 mountainous
71 unemployment
72 examination
73 multinational
74 positivity
75 respectful
146 unemployed
147 communicative
148 disqualified
149 widen
150 completely
151 eaten
153 underpaid
154 misbehaved
155 resignation
156 widespread
157 imprisonment
158 underestimated
159 justify
160 single-minded
161 standardized
162 anxiety
163 growth
146 accustomed
2 có cụm whether or not để chỉ ý hỏi phân vân
3 name after : đặt tên theo ...
4 earn a living : kiếm sống
5 ở đây nghề nghiệp dùng job thôi
6 a label ở đây là phiếu xác nhận
7 Most + N số nhiều là hấu hết
8 leave for somewhere là rời đi để đến đâu
9 seem + to have lost : hành động lost đã xảy ra ở quá khứ và k nhớ tgian nên dùng thì hiện tại hoàn thành
10 điều ước ở hiện tại dùng were cho tất cả ngôi
11 a waste of time : sự lãng phí tgian
12 income là nguồn thi nhập
13 may + V0 mang hàm ý sự cho phép làm gì
14 câu hỏi đuôi vế đầu dùng has never thì vế sau chỉ cần dùng has
15 ở đây tình huống quyển sách thú vị là có căn cứ ở đằng trước nên chọn must để diễn tả sự khẳng định chắc chắn
16 while + Ving mà ở đây là dạng bị động nên dùng is being repaired
1 inconvenience
2 voluntarily
3 industrial
4 break-taking
5 intentively
6 breakdown
7 preferable
8 economical
9 acceleration
10 misunderstanding
11 inhabitant
12 kidnapper
13 foggy
14 shouthern
15 decision
16 entertainment
17 information
18 pronounciation