Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em hãy đặt ra 19 câu liên quan đến:
☆Danh từ: They're friendly volunteers.
☆Mạo từ: The highest mountain in the world is Everest
☆Đại từ: He is my soulmate
☆Từ định lượng: We were received a box of maskes
☆Tính từ: This shirt is suitable for you.
☆Trạng từ: Nam and Hoa meet each other lately
☆Giới từ: I arrived at Hanoi in March, 2020
☆Động từ: Sleep early or you will go to school late
☆Động từ khuyết thiếu: I think you shouldn't use cigarette
☆Thì: "The Present Simple Tense" is the first tense I study at school
☆Liên từ: I go home early, but I have lost the key.
☆Câu hỏi: When and where did you lose the key?
☆Câu hỏi đuôi: You bought this telescope, didn't you?
☆Câu bị động: These trees are planted at the last Planting Festival.
☆Mệnh đề quan hệ: The book, which he is reading, is a famous story.
☆Câu điều kiện: If you use headphone too long, you will pain in ears.
☆So sánh ngang bằng: This book is as cheap as this one.
☆Câu ước: He wishes he would become a scientist.
☆Câu tường thuật: My grandma said to me that I had to turn off the light
Em nghĩ câu 6 phải là B, "she talked to" mới đúng. Nhớ TICK cho em nhé!
8 B
Cái này nói đến một vật được nhắc đến lần đầu
9 D
wild with excitement = extremely excited
10 D
be helpful in : hữu ích
11 D
so sánh nhất : the + adj (so sánh nhất)
12 C
đại từ quan hệ thay thế cho cả mệnh đề
13 B
encourage sb to V : động viên ai làm gì
14 B
sunrise : mặt trời mọc
15 D
16 C
so as to V : để làm gì
17 C
18 B
7 D
8 D
11 D
17 B
20 C