K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 7 2018

Đáp án: False

Thông tin: Students have a 30-minute break after three periods.

Dịch nghĩa: Học sinh được nghỉ 30 phút sau ba tiết.

30 tháng 7 2017

Đáp án: B

Thông tin: Students have a 30-minute break after three periods.

Dịch: Học sinh được nghỉ 30 phút sau ba tiết.

2 tháng 7 2019

Đáp án: T

10 tháng 3 2018

Đáp án: False

Thông tin: At break time, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink.

Dịch nghĩa: Giờ giải lao, nhiều học sinh chơi game. Một số đi đến căng tin và mua một cái gì đó để ăn hoặc uống

18 tháng 9 2019

Đáp án: B

Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation.

Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng.

8 tháng 10 2018

Đáp án: True

Thông tin: Our school year lasts for 9 months, from September to May.

Dịch nghĩa: Năm học của chúng tôi kéo dài trong 9 tháng, từ tháng 9 đến tháng 5

31 tháng 7 2017

Đáp án: False

Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation. We feel too much long to come back to school to meet friends

Dịch nghĩa: Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng. Chúng tôi thấy quá lâu để được trở lại trường để gặp bạn bè.

=> Các bạn học sinh không thích nghỉ hè dài

Thông tin: We feel too much long to come back to school to meet friends.

Dịch nghĩa: Chúng tôi cảm thấy quá lâu để trở lại trường để gặp gỡ bạn bè.

7 tháng 7 2019

Đáp án: False

Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation. We feel too much long to come back to school to meet friends

Dịch nghĩa: Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng. Chúng tôi thấy quá lâu để được trở lại trường để gặp bạn bè.

=> Các bạn học sinh không thích nghỉ hè dài

Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation.

Dịch nghĩa: Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng.

29 tháng 11 2017

Đáp án: False

Thông tin: Vietnamese students usually wear uniform.

Dịch nghĩa: Học sinh Việt Nam thường mặc đồng phục.

23 tháng 10 2019

Đáp án: B

Thông tin: At break time, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink.

Giờ giải lao, nhiều học sinh chơi game. Một số đi đến căng tin và mua một cái gì đó để ăn hoặc uống