K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2021

A nha bạn câu này mik mới kt 15p hôm qua

14 tháng 12 2021

B chớ

22 tháng 12 2021

1 phân tử N2 có khối lượng là 13,999.2.1,66.10-^24 = 4,65.10-^23 (g)
14g khí Nito có 14/(khối lượng 1 phân tử)= 14/4,65.10-^23 =  3,01.10^23 phân tử

=> A

22 tháng 12 2021

Số phân tử có trong 14 gam khí nitơ là

A. 3.10^23.

B. 9.10^23.

C. 6.10^23.

D. 1,5.10^23.

 
8 tháng 1 2022

1.C

2.B

3.A

19 tháng 12 2020

a) \(n_{H_{2}SO_{4}}\)\(\dfrac{0,3.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,05mol.

\(m_{H_{2}SO_{4}}\)= 0,05.98=4,9g

b)\(V_{CO_{2}}\)= 0,25.22,4=5,6l

 

30 tháng 11 2021

B

30 tháng 11 2021

 Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là

a.

1,5 mol

b.

1 mol

c.

0,5 mol

d.

0,25 mol

trac nghiem thoi aCâu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.Câu 5: 0,2 mol khí oxi có...
Đọc tiếp

trac nghiem thoi a

Câu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.

Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.

Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.

Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.

Câu 5: 0,2 mol khí oxi có khối lượng là   A. 6,4 gam.      B. 3,2 gam.     C. 64 gam.       D. 3,2 gam.

Câu 6: 16 gam khí oxi có số mol là   A. 0,5.                           B. 1.        C. 0,1.             D. 5.

Câu 7: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80gam.   B. 160 đvC.        C. 160gam.        D. 40gam.

Câu 8: 6,4gam khí sunfurơ SO2 có số mol phân tử là   

                A. 0,2 mol.     B. 0,02 mol.   C. 0,01 mol.       D. 0,1 mol.

Câu 9: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng:   A. 10gam            B. 5gam      C. 14gam           D. 28gam

Câu 10: 0,1 mol khí oxi nếu đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 2,24 lit.        B. 1,12 lit.         C. 22,4 lit.        D. 11,2 lit

1

1B

2B

3D

4D

5A

6A

7C

8D

9C

10A

4 tháng 1 2022

Đốt cháy 3,2 gam đồng trong bình chứa khí oxi thu được 4 gam đồng oxit. Khối lượng khí oxi cần dùng là: 

A.7,2g

B.3,2g

C.1,6g

D.0,8 g

Số phân tử của 16 gam khí oxi là: 

A.6. 10^23

B.9. 10^23

C.12. 10^23

D.3.1023

Công thức hóa học nào sau đây viết sai ? 

A.AlCl2 < Sửa thành AlCl3 >

B.Na2O

C.CuSO4

D.Fe2O3

Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít N2 và 3,36 lít O2 là: 

A.9g

B.12g

C.18,8g

D.10,5g

Một hỗn hợp gồm có: 0,25 mol khí Oxi , 4,48 lít khí Nitơ (đktc), 12.10^22 phân tử H2 và 3,2 g khí SO2. Thể tích của hỗn hợp khí trên là: 

A.15,68 lít

B.22,4 lít

C.44,8 lít

D.33,6 lít

27 tháng 11 2017

VO2=VCO2=0,25.22,4=5,6(lít)

nN2=0,75(mol)

VN2=22,4.0,75=16,8(lít)

nCO2=0,2(mol)

VCO2=0,2.22,4=4,48(lít)

nH2=\(\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)

VH2=22,4.1,5=33,6(lít)

nCO=0,05(mol)

VCO=22,4.0,05=1,12(lít)