Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- chịu khó, chăm chỉ, siêng năng, chuyên cần
- anh dũng, gan dạ, can đảm,
- nhân ái, nhân từ, nhân đức, nhân hậu
Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần
dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy là tính từ ?
a . trong trẻo , tươi tắn , cần mẫn , dịu dàng
b . chăm chỉ , cần cù , giỏi giang , xinh xẻo
c . lạnh lùng , loáng thoáng , xôn xao , hốt hoảng
a. dùng với thái độ, tình cảm bình thường: qua đời, mất
b. dùng với thái độ, tình cảm quý trọng: hi sinh, quá cố, tạ thế, quy tiên, trăm tuổi
c. dùng với thái độ, tình cảm khinh bỉ: chết, đền tội, tắt thở, toi mạng
a, dùng với thái độ, tình cảm bình thường: chết, qua đời, mất.
b. dùng với thái độ, tình cảm quý trọng: hi sinh, tạ thế, quy tiên, trăm tuổi,quá cố
c. dùng với thái độ, tình cảm khinh bỉ: bỏ mạng, đền tội, toi mạng, tắt thở
-Nhìn, nhòm, liếc, dòm
-Cho, biếu, tặng
-Kêu ca, than vãn
-Chăm chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn, chịu khó
-Mong, nhớ, ngóng, trông mong
-Hi sinh, tạ thê, chết