Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những người làm chương trình
-> People who make the show
#ByB#
- Xanthlppe: Người vợ lăng hoàn (tên vợ Xôcrat)
- Xanthous: Vàng (da, tóc)
- Xe: Ký nguyên tố xennon
- Xebec: Thuyền Xebec (Thuyền 3 cột buồn của bọn cướp biển Địa Trung Hải)
- Xenogamy: Sự lai chéo
- Xennolth: Đá trong khối phun trào từ núi lửa
- Xenon: Khí xenon
- Xenophobe: Người bài ngoại
- Xenphobla: Sự bài ngoại
- Xerophilous: Ưa khô, chịu hạn (cây)
- Xenanthemum: Thực vật kết quả của sự thụ phấn chéo, cây lai chéo
- Xerodemma: Bệnh khô da
- Xerogrphy: Tự sao chụp tính điện
- Xerophilous: (Thực vật) thích nghi điều kiện khô hạn, chịu hạn
- Xerophthalmia: Bệnh khô mắt
- Xerophyte: Thực vật chịu hạn
- Xerox: Máy sao chụp; Sự sao chúp theo kiểu này, kiểu kia ; sao chụp
- Xi: Mẫu thứ tự thứ 11 trong bảng chữ cái Hy Lạp
- Xylene: Hợp chất hữu cơ, dẫn xuất từ benzen bằng các thay thế các nhóm mêtyl
- Xylocarp: Quả mộc, quả gỗ
- Xylograph: Bản khắc gỗ
- Xylography: Thuật khắc gỗ
- Xyloid: Có gỗ, dạng gỗ; có linin
- Xylophone: Đàn phiến gỗ, mộc cầm, đàn xy-lô-phôn
Nguồn: Ucan.vn
1. Accountant: kế toán viên 2. Actor: nam diên viên 3. Actress: nữ diễn viên 4. Architect: kiến trúc sư 5. Artist: họa sĩ 6. Assembler: công nhân lắp ráp 7. Babysitter: người giữ trẻ hộ 8. Baker: thợ làm bánh mì 9. Barber: thợ hớt tóc 10. Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ 11. Businessman: nam doanh nhân 12. Businesswoman: nữ doanh nhân 13. Butcher: người bán thịt 14. Carpenter: thợ mộc 15. Cashier: nhân viên thu ngân 16. Chef / Cook: đầu bếp 17. Child day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ 18. Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính 19. Construction worker: công nhân xây dựng 20. Custodian / Janitor: người quét dọn 21. Customer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng 22. Data entry clerk: nhân viên nhập liệu 23. Delivery person: nhân viên giao hàng 24. Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng 25. Engineer: kỹ sư 26. Factory worker: công nhân nhà máy 27. Farmer: nông dân 28. Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa 29. Fisher: ngư dân 30. Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn |
- repeat, invite, cartoon, address, enjoy, report
~~~~ Study Well ~~~~~
How she travel Ho Chi Minh now?
Xin 1 like nha
Chúc bạn Học tốt
#𝗝𝘂𝗻𝗻
I always do the get up early.
Dịch: tôi thường dậy sớm
Tk cho mik nha
thực thể 303
anh hùng anh hùng
_vết rạn
người đàn ông mảnh dẻ
người cuối cùng
chúc bn hok giỏi
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
dịch đc thì làm sao