Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “not similar to” = “different from”: khác với
Dịch: Phong tục thì khác với truyền thống.
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa
Dịch: Mọi người đang nhìn con chó nhỏ. Họ đã rất thích thú với nó
Đáp án A
Giải thích: must + V: bắt buộc phải làm gì
Dịch: Bạn bắt buộc phải tuân theo quy tắc ứng xử trên mạng khi ở trong phòng chat này
Tại sao khó chọn ban nhạc nào để xem?
A.Có sáu giai đoạn.
B. Các ban nhạc chỉ chơi trong một thời gian ngắn.
C.Có rất nhiều loại âm nhạc.
D. Âm nhạc rất thú vị.
Thông tin: Sometimes it’s difficult to choose which band to watch because they only play for thirty minutes.
Tạm dịch: Đôi khi rất khó để chọn ban nhạc để xem vì họ chỉ chơi trong ba mươi phút.
=>The bands only play for a short time.
Đáp án cần chọn là: B
Chọn đáp án đúng:
1. The teacher ..... French and English. (know/ knows)
2. Of all the countries in that area of the world, perhaps Nigeria .... the most potential (have/ has)
3. Despite the bad weather we have had in the past days, there ..... no doubt that the tournament will go on. (is/ are)
4. Neither the student nor the teacher ..... about what happens on this trip. (care/ cares)
5. The large companies in our area .... cheap source of labor. (need/ needs)
6. Never .... the weather been so bad in the month of Junes and July. (has/ have)
7. Without the new taxes, houses built before World War II .... lower costs than more modern houses do. (have/ has)
8. According to the information on this page, items bought before 1940 ___ more than items made after that year. (is/ are)
9. Everyone selected to serve on this jury _____ to be willing to give up a lot of time. (have/ has)
10. Not only the students but also their instructor ..... been called to the principal's office. (have/has)
11. Most of the milk ..... gone bad. Six gallons of milk ..... still in the refrigerator. (has - are/ have - is)
12. Rice and beans, my favourite dish, ..... me of my native Puerto Rico. (remind/ reminds)
13. To an outside, the economics of this country ..... to be in disarray. (seem/ seems)
14. Of all her books, none .... sold as well as the first one. (have/ has)
15. The music that they listen to .... them to relax.
A. help B. are helping C. helps D. helping
Cuồng Khải Nguyên, Thảo Phương , Hồ Bảo Trâm, Nguyễn Khánh Linh, Hoàng Minh Nguyệt, Tử Đằng, Nguyễn Phương Trâm, Phạm Hoàng Giang, Võ Bảo Vân, Trà My, Nguyễn Minh Huyền, Đức Minh, Nguyễn Nhật Minh, Nhiên An Trần, Nguyễn Hoàng Minh, Tú Quyên, ...
Tại sao Lễ hội thiếu niên khác với các lễ hội khác?
A.Dành cho những người yêu âm nhạc.
B. Đó là dành cho thanh thiếu niên và người lớn.
C.Nó chỉ dành cho thanh thiếu niên.
D. Nó chỉ dành cho người lớn.
Thông tin: You must be between fourteen and eighteen.
Tạm dịch: Bạn phải từ mười bốn đến mười tám tuổi.
=> It’s just for teenagers.
Đáp án cần chọn là: C
Bạn không thể có điều nào sau đây tại Lễ hội tuổi vị thành niên?
A.một bữa ăn Trung Quốc
B. một pizza
C.một burger và khoai tây chiên
D. thực phẩm của riêng bạn
Thông tin: You can’t bring food or drink into the festival …
Tạm dịch: Bạn không thể mang thức ăn hoặc đồ uống vào lễ hội …
=>your own food
Đáp án cần chọn là: D
Cha mẹ có thể tìm thông tin về lễ hội ở đâu?
A.bên ngoài cổng
B. từ Sam Kilcoyne, người tổ chức
C.từ trẻ em thiếu niên
D. trên trang web lễ hội
Thông tin: On the festival website, there's a page for parents with all the information they need.
Tạm dịch: Trên trang web lễ hội, có một trang dành cho phụ huynh có tất cả thông tin họ cần.
=>on the festival website
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án B
Giải thích: chuyển đổi tương đương cấu trúc: “so + adj + that + S V” và “such + a/an + adj + N + that + S V”
Dịch: Phong tục này quá phổ biến đến độ ai cũng biết