Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục.
Chọn đáp án: C
Giải thích: on + channel: trên kênh nào
Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.
1. A. boring B. expensive C. popular D. funny
2. A. channel B. character C. programmes D. programme
3. A. educational B. funny C. boring D. delicious
4. A. historic B. long C. funny D. beautiful
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.
Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.
Đáp án C
Giải thích: on + channel: trên kênh nào
Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.
Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.
Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.
Dịch: Hôm nay, người dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục.