Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Bài đọc chủ yếu đề cập đến chủ đề gì?
A. Hướng dẫn về phép xã giao thích hợp
B. Quy tắc cùa phép xã giao
C. Những tiêu chí đa dạng và phổ biến về phép xã giao
D. Tầm quan trọng của cách cư xử tốt
Dẫn chứng trong bài đọc: The rules of etiquette in American restaurants depend upon a number of factors the physical location of the restaurant, e.g., rural or urban; the type of restaurant, e.g., informal or formal; and certain standards that are more universal
Đáp án A
Từ “it” đề câp đến điều gì?
Dẫn chứng trong bài đọc: “Learning the proper etiquette in a particular type of restaurant in a particular area may sometimes require instruction, but more commonly it simply requires sensitivity and experience” =>Học phép xã giao thích hợp
Đáp án B
Theo bài đọc, điều này sau đây là quy tắc chung của phép xã giao?
Dẫn chứng trong bài đọc: “It is safe to say, however, that in virtually every restaurant it is unacceptable to indiscriminately throw your food on the floor” => quy tắc chung ở hầu hết các nhà hàng là không được vứt thức ăn lên sàn nhà
Đáp án D.
Key words: topic, passage, concerned.
Phân tích đáp án:
A. rules of etiquette: các quy tắc của nghi thức
B. instruction in proper etiquette: lời hướng dẫn nghi thức thích hợp.
C. the importance of good manners: tầm quan trọng của cách cư xử tốt.
D. variable and universal standards of etiquette: các tiêu chuẩn phổ cập và luôn biến đổi của nghi thức.
Sau khi hoàn thành 6 câu khác trong bài, chúng ta thấy rằng mục đích của tác giả là muốn đơn giản hóa, nêu ra quy tắc ứng xử được áp dụng chung.
Vậy đáp án đúng là D. variable and universal standards of etiquette.
Kiến thức cần nhớ |
etiquette (n)/ 'etɪket /: nghi thức, quy tắc, phép xã giao - etiquette (n) = good manners = politenes - social etiquette: quy tắc xã hội - professional etiquette: quy ước nghề nghiệp/chuyên môn - medical etiquette: quy ước mặc nhận trong giới y học |
Đáp án B
- Rustic ~ Unsophisticated (adj); đơn giản, không phức tạp, mộc mạc
- Urban (adj): (thuộc) thành phố, thành thị
- Agricultural (adj): (thuộc) nông nghiệp
- Ancient (adj): cổ xưa
“And, if you are eating in a very rustic setting, it may be fine to tuck your napkin into your shirt but if you are in a sophisticated urban restaurant this behavior would demonstrate a lack of manners.” (Và nếu bạn đang ăn ở một nơi đơn giản mộc mạc thì việc bỏ khăn ăn vào áo có thể chấp nhận được, nhưng nếu bạn đang ở một nhà hàng thành thị phức tạp thì hành vi này sẽ thể hiện bạn không biết cách ứng xử)
Nhận xét: Ở phía sau có liên từ “but” nên ý cùa 2 câu này trái ngược nhau; mà phía sau có từ “sophisticated” thì phía trước từ “rustic” sẽ có nghĩa trái ngược với nó