Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A.
other: khác. Từ cần điền là một tính từ, vì sau nó là danh từ số nhiều “techniques
Các từ khác không chọn được vì: others = other + Ns; another + N(ít, đếm được); the others = the other + Ns
Đáp án là A.
Nghĩa câu: ………… the need arises ; they can buy the eggs and larvae of these natural predators and introduce them into their crop fields (.... nhu cầu phát sinh; họ có thể mua trứng và ấu trùng của các loài ăn thịt tự nhiên và giới thiệu chúng vào lĩnh vực trồng trọt) => A. if ( nêu ). Nghĩa các liên từ còn lại: though: mặc dù; because: bởi vì; then: sau đó
Đáp án là D.
instead of : thay vì. Nghĩa câu: Instead of chemical soil enriches , they use animal manure and plant part not used as food - natural,... ( Thay vì bón phân hóa học cho đất, họ sử dụng phân động vật và thực vật không được sử dụng làm thức ăn tự nhiên, .... ) Các từ còn lại: in spite of: mặc dù; on account of : do, vì; in favor of :vì/cho lợi ích của
Đáp án là B.
Chỗ cần điền là một danh từ.
B. alternative : sự lựa chọn ( một trong hai, ở đây là fertilizers và pesticides ) Nghĩa các từ còn lại: alternation: sự xen kẽ; alteration: sự thay đổi; alternate (adj,v): xen kẽ
Đáp án là B.
(use) alternative to something: sự lựa chọn tới/vào ....