Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. relates (v): liên quan
B. applies (v): áp dụng
C. supplies (v): cung cấp
D. digests (v): tiêu hoá
One of the most valued of all cultural institutions, the library (37) supplies information and services that are essential to learning and progress.
Tạm dịch: Một trong những giá trị nhất của tất cả các tổ chức văn hóa, thư viện cung cấp thông tin và dịch vụ rất cần thiết cho việc học tập và tiến bộ.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. abilities (n): khả năng
B. skills (n): các kĩ năng
C. talents (n): các tài năng
D. capacities (n): sức chứa
Students use libraries to supplement and enhance their classroom experiences, to learn (36) skills in locating sources of information, and to develop good reading and study habits.
Tạm dịch: Học sinh sử dụng các thư viện để bổ sung và nâng cao kinh nghiệm trong lớp học, để học các kỹ năng xác định nguồn thông tin và phát triển thói quen đọc và học tốt.
Đáp án D
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
ensure + that + mệnh đề: bảo đảm rằng
Whether the cultural record is contained in books or in electronic formats, libraries ensure (35) that the record is preserved and made available for later use.
Tạm dịch: Cho dù hồ sơ văn hóa được chứa trong sách hoặc ở định dạng điện tử, thư viện đảm bảo rằng hồ sơ được lưu giữ và cung cấp để sử dụng sau này.
Đáp án C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. succeeding (v-ing): kế tiếp
B. succeed (v): thành công
C. successful (adj): thành công
D. success (n): sự thành công
In fulfilling this mission, libraries preserve a valuable record of culture that can be passed down to (34) ______ generations.
Tạm dịch: Khi hoàn thành sứ mệnh này, các thư viện lưu giữ một hồ sơ văn hóa có giá trị có thể được truyền lại cho các thế hệ tiếp theo.
Đáp án B
“Consequently (conj): kết quả là
Otherwise: nếu không thì
Nevertheless=However: tuy nhiên (Dịch: Tuy nhiên, rất nhiều nhà giáo dục khẳng định rằng kể từ khi…)
Therefore: Do đó
Đáp án C
Cost: chi phí
(Dịch: …đáp ứng chi phí ngày càng tang lên cho công nghệ mới ở thư viện…)
Fine (n): tiền phạt
Fee (n): tiền học phí, thù lao,…
Sum (n): tổng
Đáp án C
A number of sth: một số lượng lớn
(Dịch: Một số lượng lớn thư viện của trường học công đã tang lên một cách đáng kể…)
The digit: những con số (trong toán học)
Đáp án B
Recently (adv): mới gần đây
(Dịch: Mới gần đây vào năm 1958…)
Frequently (adv): thường xuyên
Freshly (adv): tươi mới
Newly (adv): mới
Đáp án B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Despite: mặc dù
B. However: tuy nhiên
C. Therefore: vậy nên
D. Instead: thay vì
(33) However, library collections have almost always contained a variety of materials.
Tạm dịch: Tuy nhiên, các bộ sưu tập thư viện hầu như luôn chứa nhiều loại tài liệu.