Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
childish (adj): tính tình trẻ con => chê
childlike(adj): trông như trẻ con => khen
childless (adj):không có con
childhood(n):t hời thơ ấu
Trước danh từ couples cần tính từ => loại D
In a few families in the United States, there are no children. These (26) ________couples may believe that they would not make good parents; they may want freedom from responsibilities of childbearing;
[Trong một số gia đình ở Mỹ, không có con cái. Những cặp vợ chồng không có con có lẽ tin rằng họ sẽ không là bố mẹ tốt; họ có thể muốn tự do không vướng bận trách nhiệm chăm sóc con cái.]
Đáp án C
tolerate: khoan dung/ tôn trọng
refuse: từ chối
remember: nhớ
remind: nhắc nhở
Americans (28) ___________ and accept these different types of families. In the United States people have right to privacy and Americans do not believe in telling other Americans what type of family group they must belong to.
[Người Mỹ tôn trọng và chập nhận các kiểu gia đình này. Một số người Mỹ có quyền riêng tư và người Mỹ không tin vào việc nói cho người khác nghe họ thuộc về kiểu gia đình nào.]
Đáp án C
Cấu trúc: be able to Vo: có khả năng/ có thể
they (27) ________ physically able to have children. Other families in the United States have one adult who is a stepparent. A stepmother or stepfather is a person who joins a family by marrying a father or a mother.
[ hoặc có lẽ họ không có khả năng về mặt thể chất để sinh con. Những gia đình khác ở Mỹ có 1 ông bố/ mẹ là bố/ mẹ kế. Một người bố/mẹ kế là người tham gia vào gia đình bằng cách kết hôn với một ông bố/ bà mẹ.]
Đáp án D
Cụm tính từ: important to [quan trọng đối với ai đó]
They respect each other’s choices regarding family groups. Families are very important (29) ________Americans. [ Họ tôn trọng lựa chọn kiểu gia đình của người khác. Gia đình rất quan trọng với người Mỹ]
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Like + S + V: giống như While + S + V: trong khi
Despite + N/V.ing: mặc dù Because + S + V: bởi vì
(25) While most American families are traditional, consisting of a father, a mother and one or more children, 22 percent of all American families in 1998 were headed by one parent, usually a woman.
Tạm dịch: Trong khi phần lớn các gia đình ở Mỹ thuộc kiểu truyền thống, bao gồm một người bố, một người mẹ và một hoặc nhiều hơn một đứa con, 22% các hộ gia đình Mỹ ở năm 1998 có một người trụ cột, thường là người phụ nữ.
Chọn B
Dịch bài đọc:
Nước Mỹ có rất nhiều loại gia đình. Trong khi phần lớn các gia đình ở Mỹ thuộc kiểu truyền thống, bao gồm một người bố, một người mẹ và một hoặc nhiều hơn một đứa con, 22% các hộ gia đình Mỹ ở năm 1998 có một người trụ cột, thường là người phụ nữ. Ở một vài hộ gia đình ở Mỹ, họ không có con. Những cặp đôi không có con này có thể tin rằng họ không thể trở thành những người cha mẹ tốt; họ có thể muốn được tự do khỏi những trách nhiệm nuôi dạy con; hoặc là, có thể họ không có khả năng có con về mặt sinh lý. Những hộ gia đình khác ở Mỹ có một người lớn là cha/mẹ kế. Một người mẹ kế/cha kế là người trở thành thành viên của gia đình khi kết hôn với người mẹ/cha của gia đình đó.
Người Mỹ cảm thông và chấp nhận mọi loại gia đình khác nhau. Ở Mỹ, mọi người có quyền riêng tư và người Mỹ không tin vào việc nói với những người khác họ nên thuộc kiểu gia đình nào. Họ tôn trọng sự lựa chọn của mỗi người về loại gia đình. Gia đình vô cùng quan trọng đối với người Mỹ.
Đáp án B
Giải thích:
Like + S + V: giống như
While + S + V: trong khi
Despite + N/V.ing: mặc dù
Because + S + V: bởi vì
(25) While most American families are traditional, consisting of a father, a mother and one or more children, 22 percent of all American families in 1998 were headed by one parent, usually a woman.
Tạm dịch: Trong khi phần lớn các gia đình ở Mỹ thuộc kiểu truyền thống, bao gồm một người bố, một người mẹ và một hoặc nhiều hơn một đứa con, 22% các hộ gia đình Mỹ ở năm 1998 có một người trụ cột, thường là người phụ nữ.
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “couples” cần một tính từ.
childish (adj): của trẻ con, như trẻ con childlike (adj): ngây thơ, thật thà (như) trẻ con
childless (adj): không có con childhood (adj): thời thơ ấu
In a few families in the United States, there are no children. These (26) childless couples may believe that they would not make good parents;
Tạm dịch: Ở một vài hộ gia đình ở Mỹ, họ không có con. Những cặp đôi không có con này có thể tin rằng họ không thể trở thành những người cha mẹ tốt;
Chọn C
Dịch bài đọc:
Nước Mỹ có rất nhiều loại gia đình. Trong khi phần lớn các gia đình ở Mỹ thuộc kiểu truyền thống, bao gồm một người bố, một người mẹ và một hoặc nhiều hơn một đứa con, 22% các hộ gia đình Mỹ ở năm 1998 có một người trụ cột, thường là người phụ nữ. Ở một vài hộ gia đình ở Mỹ, họ không có con. Những cặp đôi không có con này có thể tin rằng họ không thể trở thành những người cha mẹ tốt; họ có thể muốn được tự do khỏi những trách nhiệm nuôi dạy con; hoặc là, có thể họ không có khả năng có con về mặt sinh lý. Những hộ gia đình khác ở Mỹ có một người lớn là cha/mẹ kế. Một người mẹ kế/cha kế là người trở thành thành viên của gia đình khi kết hôn với người mẹ/cha của gia đình đó.
Người Mỹ cảm thông và chấp nhận mọi loại gia đình khác nhau. Ở Mỹ, mọi người có quyền riêng tư và người Mỹ không tin vào việc nói với những người khác họ nên thuộc kiểu gia đình nào. Họ tôn trọng sự lựa chọn của mỗi người về loại gia đình. Gia đình vô cùng quan trọng đối với người Mỹ.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “couples” cần một tính từ.
childish (adj): của trẻ con, như trẻ con
childlike (adj): ngây thơ, thật thà (như) trẻ con
childless (adj): không có con
childhood (adj): thời thơ ấu
In a few families in the United States, there are no children. These (26) childless couples may believe that they would not make good parents;
Tạm dịch: Ở một vài hộ gia đình ở Mỹ, họ không có con. Những cặp đôi không có con này có thể tin rằng họ không thể trở thành những người cha mẹ tốt;
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
tolerate (v): tha thứ, bao dung
refuse (v): từ chối
remember (v): nhớ
remind (v): nhắc nhở
Americans (28) tolerate and accept these different types of families.
Tạm dịch: Người Mỹ cảm thông và chấp nhận mọi loại gia đình khác nhau.
Đáp án B
make of = understand: hiểu về cái gì đó
consist of: bao gồm
include: bao gồm ( không đi với giới từ)
contain: chứa/ đựng
The United States has many different types of families. While most American families are traditional, (25) ________ a father, a mother and one or more children, 22 percent of all American families in 1998 were headed by one parent, usually a woman.
[Nước Mỹ có nhiều kiểu gia đình. Trong khi hầu hết các gia đình ở Mỹ theo kiểu truyền thống, bao gồm 1 bố, 1 mẹ và một hay nhiều con cái, 22% trong số gia đình Mỹ vào năm 1998 đứng đầu là bố/mẹ, thường là mẹ.]