Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
admitted: thừa nhận
known: biết
revealed: tiết lộ
published: xuất bản
Cụm từ: known as [ được biết đến như là]
The Indonesian capital, with a population of over 10 million, has been named the most packed city on the planet. Its greater metropolitan area, (31)___________ as Jabodetabek, is the second largest in the world.
[Thủ đô của Indonesia, với dân số hơn 10 triệu người, đã được đặt tên là thành phố đông đúc nhất trên hành tinh. Khu vực đô thi lớn hơn của nó , được biết đến như là Jabodetabek, là thành phố lớn thứ hai trên thế giới.]
Đáp án A
in-depth (a): chuyên sâu
deep (a): sâu
depth (n): chiều sâu
in- deep => không tồn tại từ này
reporting (n) => trước đó cần 1 tính từ => loại C và D
From 21 to 25 November, the Guardian Cities team will be in Jakarta for a live week of (32)___________ reporting and special events all about the issues shaping the city.
[ Từ 21 đến 25 tháng 11, nhóm đưa tin the Guardian Cities sẽ ở Jakarta khoảng một tuần tường thuật trực tiếp và những sự kiện đặc biệt về tất cả các vấn đề định hình thành phố.]
Đáp án C
urgent (a): khẩn cấp
urgency(n): sự khẩn cấp
urgently(adv): một cách khẩn thiết
in urgent => không tồn tại từ này
Kiến thức: Đứng giữa động từ “are” và động từ thường “ needed” cần trạng từ
If you live or work in Jakarta, we‟d love to hear from you. From traffic and urban development to community and culture, what are the best and worst things about life in the city? What would make Jakarta better, and what changes are most (35)___________ needed?
[ Nếu bạn sống hoặc làm việc ở Jakarta, chúng tôi muốn lắng nghe từ các bạn. Từ giao thông và sự phát triển thành thị cho đến cộng đồng và văn hóa, điều nào là tốt nhất và tồi tệ nhất về cuộc sống ở thành phố? Điều gì sẽ làm cho Jakarta trở nên tốt hơn và sự thay đổi nào là cấp thiết nhất?]
Đáp án A
house: cung cấp nhà
protect: bao vệ
store: lưu trữ
contain: chứa
Is the city‟s rapid development – including the proliferation of shopping malls and a huge land reclamation project to help (34)___________ a growing population – a positive or negative thing in your view?
[Có phải đó là sự phát triển nhanh chóng – bao gồm sự sinh sổi nảy nở của những trung tâm mua sắm và một dự án cải tạo đất rộng lớn để giúp cung cáp nhà ở - mà theo quan điểm của bạn là việc làm tích cực hay tiêu cực?]
Đáp án D
Such as: chằng hạn như
Public awareness of the value of recycling materials such (31)___________ plastic, paper, and glass is increasing daily in all corners of the globe.
[ Ý thức cộng đồng về gi trị của việc tái chế nguyên liệu chẳng hạn như nhựa, giấy và thủy tinh đang tăng lên hằng ngày ở mọi ngõ ngách trên địa cầu]
Đáp án B
Improved: được cải tiến
Reforming: cải cách
Disapprove of: không đồng ý
Dispose of: vứt bỏ
Discard: vứt bỏ
Throw out / away: vứt bỏ
Participation in these programs is at an all-time high. In the small town of Truro in eastern Massachusetts, for example, space in the local landfill has run out; therefore, residents have had to think of new ways to (33)___________ of their trash.
[ Việc tham gia vào những chương trình này đang ở mức độ cao nhất từ trước đến nay. Ở những thị trấn nhỏ của Turo ở phía đông của Massachusetts, chẳng hạn, không gian cho những bãi rác đã hết sạch; vì vậy, người dân ở đây phải nghĩ cách mới để xử lý rác.]
Đáp án A
Initiated: khởi xướng Introduced: giới thiệu
Participated in: tham gia vào
Brought: mang lại
In some countries these efforts are being (32)___________ by the local governments and in others, by individuals.
[ Ở một số nước những nỗ lực này đang được khởi xướng bởi chính quyền địa phương và các cá nhân.]
Đáp án C
Reproductive: thuộc về sinh sản Circulating: có tính tuần hoàn/ lưu thông
Recyclable:có thể tái chế được Wasted: lãng phí
For instance, yard waste such as leaves and grass which used to be thrown in the landfill is now broken down and made into compost used by local people as fertilizer in their gardens. In addition, (35)___________ plastics, newspapers, bottles and cans are sold to a recycling company, thereby bringing in revenue for the town.
[Ví dụ như, rác thải trong sân nhà nư lá và cỏ được dùng để vứt vào bãi rác bây giờ phân hủy và chuyển thành phân trộn được người dân địa phương dùng như phân bón trong vườn. Thêm vào đó, nhựa, giấy báo, chai lọ và lon có thể tái chế được bán cho các công ty tái chế, do đó đã mang lại doanh thu cho thị trấn.]
Đáp án C
Improved: được cải tiến
Reforming: cải cách
Innovative(adj) : sáng tạo
Progressive(adj) : tiến triển
With no room for items such as newspaper, bottles, and old lumber at the land fill, local residents have come up with many (34)___________ programs to recycle and/ or reuse what was once thought of as only trash.
[ Không có không gian cho những thứ như giấy báo, chai lọ, và đồ đạc cũ ở bãi rác, người dân địa phương nghĩ ra nhiều chương trình sáng tạo để tái chế hoặc tái sử dụng những thứ mà lúc đầu được cho rằng chỉ là rác. ]
Đáp án D
and: và
to: đến/ đối với
then: sau đó
or: hoặc là
Thành ngữ: for better or worse [ tốt hơn hay xấu đi ]
As a key part of this week, we‟d love to hear from local residents about local life and how it‟s changing – for better (33)___________ worse – as well as aspirations for Jakarta‟s future.
[Là một phần quan trọng của tuần này, chúng tôi muốn nghe từ những cư dân về đời sống địa phương và nó đang thay đổi như thế nào tốt hơn hay xấu đi – cũng như khát vọng cho tương lai của Jakatar.]