Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
- actually (adv): thực sự, quả thật
- today (adv): ngày nay, thởi nay
- currently (adv): hiện nay, hiện thởi
- actively (adv): tích cực hoạt động
“Spring is coming and it’s time for us to grow plants. Of course, not all plants are currently in season.” (Mùa xuân đang đến và đã đến lúc để chúng ta trồng các loại thực vật. Tất nhiên, không phải tất cả các loài thực vật hiện đang trong mùa.)
Chọn đáp án C
- worst: tồi tệ nhất, kém nhất
- fun (adj): vui vẻ
- perfect (adj): hoàn hảo, tuyệt vởi, tốt nhất
- better: tốt hơn
“This spring is the perfect time to start your own garden.” (Mùa xuân là thởi điểm rất tốt để bắt đầu khu vưởn riêng của bạn.)
Chọn đáp án D
- easy (adj): dễ dàng
- fun (adj): vui vẻ
- stressful (adj): căng thẳng
- difficult (adj): khó khăn
“This makes it very difficult to pick the best plants to grow.” (Điều này khiến cho chúng ta rất khó để lựa chọn thực vật tốt nhất để trồng.)
Chọn đáp án A
- flexible (adj): linh hoạt
- picky (adj): kén chọn
- divine (adj): thần thánh; tuyệt diệu
- cranky (adj): lập dị, cáu kỉnh
It’s true that some plants are picky but most are super flexible and only require water, dirt and of course sun. (Đúng là một số thực vật rất kén chọn nhưng đa số thì cực linh hoạt và chỉ cần đến nước, đất và dĩ nhiên là ánh nắng mặt trởi.)
Đáp án C
CHỦ ĐỀ NATURE IN DANGER
Kiến thức về cụm từ cố định
to be in danger: đang gặp nguy hiểm
Các từ còn lại:
A. threat (n): mối đe doạ
B. problem (n): vấn đề, rắc rối
D. vanishing (n): sự biến mất
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. left (quá khứ phân từ): còn sót lại, còn lại B. alone (a): một mình
C. staying (hiện tại phân từ): ở lại, ở D. survive (v): sống sót
Tạm dịch:
“ The most successful animals on earth - human beings - will soon he the only ones (27) ______ unless we can solve this problem.”(Con người - loài động vật thành công nhất trên Trái Đất sẽ trở thành loài duy nhất sót lại trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.)
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. spoil (v): làm hỏng, làm hư B. wound (v): làm bị thương
C. wrong (a): sai, nhầm D. harm (v): làm hại, gây tai hại
Tạm dịch:
“Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (26) _____ wildlife.” (Nông dân sử dụng hóa chất để làm cây trồng phát triển hơn, nhưng những chất đó lại gây ô nhiễm môi trường và làm hại động vật hoang đã.)
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. disappear (v): biến mất B. vanished (a): đã biến mất, không còn nữa
C. extinct (a): tuyệt chủng D. empty (a): trống rỗng
Tạm dịch:
“Many species of animals are threatened, and could easily become (24) _____ if we do not make an effort to protect them." (Nếu chúng ta không làm gì đó để bảo vệ chúng, nhiều loài đang ở bờ vực nguy hiểm sẽ dễ dàng bị tuyệt chủng.)
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. life (n): cuộc sống B. alive (ai): còn sống
C. lively (a): sinh động D. live (v/n): sống/ trực tiếp
Tạm dịch:
“Some birds, such as parrots. are caught (25) ______ and sold as pets.” (Một số loài chim, như là vẹt bị bắt sống và bị bán làm thú cưng.)
Chọn đáp án C
- hold (v): giữ, chứa đựng
- sit (v): ngồi
- stand (v): chịu đựng
- remove (v): loại bỏ, rút ra
“Spinach is very easy to grow because it removes water well and can stand different levels of heat.” (Rau chân vịt rat dc trồng vì nó chịu hạn tốt và có thể chịu đựng được nhiều mức nhiệt khác nhau.)