Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
- judgment (n): sự đánh giá, óc phán đoán
- perception (n): sự tiếp nhận, sự nhận thức
- devotion (n): sự tận tụy, sự hiến dâng
- discrimination (n): sự phân biệt đối xử
“In addition, many of the barriers to career opportunity that existed only a few decades ago, such as discrimination based on sex or religion or ethnic origins...” (Thêm vào đó, nhiều rào cản đối với cơ hội nghề nghiệp đã tồn tại một vài thập kỉ trước đây như sự phân biệt đối xử dựa trên giới tính hoặc tôn giáo hoặc nguồn gốc dân tộc...)
Chọn đáp án B
- In recent years: trong những năm gần đây => động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành
“In recent years, there has been an enormous increase in the kinds of vocations from which it is possible to choose” (Trong những năm gần đây, đã có sự tăng mạnh về các loại nghề nghiệp để cho mọi người lựa chọn.)
Đáp án B
- Same: giống như
- As: với tư cách là (as + nghề nghiệp)
- Like: như
- As soon as: ngay khi
“He’s since gone on to have an extremely successful career as a director, writer, and actor.” (Kể từ đó, anh đã tiếp tục có một sự nghiệp vô cùng thành công với tư cách đạo diễn, biên kịch kiêm diễn viên.)
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. left (quá khứ phân từ): còn sót lại, còn lại B. alone (a): một mình
C. staying (hiện tại phân từ): ở lại, ở D. survive (v): sống sót
Tạm dịch:
“ The most successful animals on earth - human beings - will soon he the only ones (27) ______ unless we can solve this problem.”(Con người - loài động vật thành công nhất trên Trái Đất sẽ trở thành loài duy nhất sót lại trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.)
Đáp án B
- Go through: kiểm tra kĩ lưỡng
- Break through: đột phá
- Get through: vượt qua kì thi, hoàn thành
- Put through: hoàn thành công việc/ kế hoạch ...
“Six years later, Perry finally broke through when, on its seventh run, the show became a success.” (Sáu năm sau, Perry cuối cùng cũng đạt được bước đột phá khi vào lần công chiếu thứ bảy, show diễn đã trở thành một thành công.)
Đáp án A
- Take up: bắt đầu (công việc)
“At 23 he moved to Atlanta and took up odd jobs as he started working on his stage career.” (Khi 23 tuổi, anh đã chuyển đến Atlanta và làm những công việc lặt vặt khi mới bắt đầu sự nghiệp diễn xuất..)
Đáp án A
- Twice: hai lần
- Two: hai (số)
- Second: thứ hai (thứ tự)
- Double: đôi, hai
“Perry had a rough childhood. He was physically and sexually abused growing up, got kicked out of high school, and tried to commit suicide twice- once as a preteen and again at 22” (Perry đã có một thời thơ ấu khó khăn. Anh bị lạm dụng cả vể thể chất và tình dục trong suốt quá trình trưởng thành bị đuổi khỏi trường trung học, và đã tự sát hai lần không thành - một lần khi còn là một thiếu niên và lần còn lại ở tuổi 22.)
Chọn đáp án A
- rapidly (adv): nhanh chóng
- incessantly (adv): không ngừng, không dứt
- categorically (adv): rõ ràng, minh bạch
- vigilantly (adv): thận trọng, cảnh giác
“In addition, many of the barriers to career opportunity that existed only a few decades ago, such as discrimination based on sex or religion or ethnic origins, are rapidly disappearing.” (Thêm vào đó, nhiều rào cản đối với cơ hội nghề nghiệp đã tồn tại chỉ một vài thập kỉ trước đây như sự phân biệt đối xử dựa trên giới tính hoặc tôn giảo hoặc nguồn gốc dân tộc đang nhanh chóng biến mất.)