Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
try (v): cố gắng
seek for: tìm kiếm
ask for: hỏi, yêu cầu
go for something = to choose something: lựa chọn
Many people have traditionally (30) _______ for the panama hat.
Tạm dịch: Nhiều người có truyền thống dùng chiếc mũ panama.
Chọn D
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật (a long tradition), đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => chọn “which”.
….N (thing) + WHICH + V + O
In a long tradition (32) _______ was haned down from generation to generation
Tạm dịch: Trong một truyền thống lâu đời được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
But: nhưng Still: vẫn
Even: thậm chí Although + S + V: mặc dù
(34) _______ panama hats are expensive, back in the villages the craftsmen and women are struggling to keep the tradition alive and often receive only a fraction of the price you pay in the shops.
Tạm dịch: Mặc dù mũ panama đắt tiền, trở lại trong làng, các thợ thủ công và phụ nữ đang đấu tranh để giữ cho truyền thống tồn tại và thường chỉ nhận được một phần nhỏ của cái giá bạn phải trả trong các cửa hàng.
Chọn D
Dịch bài đọc:
Khi mùa hè đến và mặt trời xuất hiện, thật tốt khi có một chiếc mũ. Nhiều người có truyền thống chọn chiếc mũ panama. Phong cách, nhẹ nhàng và mát mẻ trên đầu, những chiếc mũ lá cọ này đủ mềm dẻo để cuộn lại và bỏ vào túi quần hoặc túi xách. Ngày nay, mũ panama có thể được tìm thấy trong các cửa hàng thời trang trên toàn thế giới, đôi khi với giá cắt cổ. Tuy nhiên, chiếc mũ có nguồn gốc từ khu vực xung quanh khá khiêm tốn trong các khu rừng ở Nam Mỹ. Theo một truyền thống lâu đời được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác, lá cọ được thu gom bởi những người đàn ông và những chiếc mũ được dệt bởi những người phụ nữ. Có thể mất tới 12 lá cọ để tạo nên một chiếc mũ chất lượng hàng đầu. Mỗi chiếc lá được chia tối đa 25 lần để có được một ống hút đủ tốt để dệt thành một chiếc mũ. Công việc của phụ nữ được quyết định bởi thời tiết và điều kiện ánh sáng: phải có đủ ánh sáng để họ nhìn rõ ống hút, nhưng không khí phải đủ ẩm để nó vẫn mềm dẻo. Điều này có nghĩa là phụ nữ thường chỉ có thể làm việc vào sáng sớm. Mặc dù mũ panama đắt tiền, trở lại trong làng, các thợ thủ công và phụ nữ đang đấu tranh để giữ cho truyền thống tồn tại và thường chỉ nhận được một phần nhỏ của cái giá bạn phải trả trong các cửa hàng.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
remain (v): vẫn, giữ nguyên continue (v): tiếp tục
persist (v): cố chấp; kiên trì endure (v): kéo dài
but the air must be moist enough for it to (33) _______ flexible.
Tạm dịch: nhưng không khí phải đủ ẩm để nó vẫn linh hoạt.
Chọn A
Đáp án B.
Fitted (a): vừa vặn
Suitable for sth (a): phù hợp
Comfort (n): sự thoải mái
Equal (a): bình đẳng
Choosing clothes can be difficult. Some people want to be fashionable, but they don’t want to look exactly like everybody else. Not all clothes are (25) ……. for work or school, perhaps because they are not formal enough, or simply not comfortable.
Chọn trang phục có thể khó khăn. Một số người muốn trông thật thời thượng, nhưng họ không muốn trong y chang như người khác. Không phải tất cả quần áo đều phù hợp cho công việc hay trường học, có lẽ bởi vì chúng không đủ trang trọng, hoặc đơn giản không thoải mái.
Đáp án C.
Loosened (v): làm rộng ra/ nới rộng
Lose (v): lạc/ mất
Loose (a): rộng
Lost (v): thất lạc
Very (27) ……. clothes make you feel slim, but when they have shrunk in the washing machine, then you have the same problem!
Những trang phục rộng giúp bạn có cảm giác mảnh mai, nhưng khi chúng co lại trong máy giặt, sau đó bạn có vấn đề tương tự.
Đáp án A.
Wrong (a): sai
Mistake (n): lỗi lầm
False (a): sai
Error (n): lỗi
Cụm từ: wrong size [ sai kích cỡ]
It is easy to buy the (26) ……… size, and find that your trousers are too tight, especially if you are a little bit overweight.
Rất dễ mua quần áo sai kích cỡ, và cảm thấy rằng áo phông của bạn quá chật, đặc biệt nếu bạn hơi thừa cân một chút.
Đáp án C.
Hot: nóng
Cold: lạnh
Warm: ấm
Cool: mát mẻ
If you buy light cotton clothes, then they might not be (28) enough for winter.
Nếu bạn mua những trang phục vài bông nhẹ, sau đó chúng có thể không đủ ấm cho mùa đông.
Đáp án A.
Dressed: ăn mặc
Clothed: trang phục
Worn: đang mặc
Fitted: vừa vặn
If your shoes are not waterproof and if you aren’t (29) ………. for the cold, you might look good, but feel terrible!
Nếu giày của bạn không chống thấm nước và nếu bạn không ăn mặc phù hợp cho cái lạnh, có thể bạn trông đẹp nhưng bạn sẽ cảm thấy thật kinh khủng.
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Cấu trúc với “enough”: S + tobe + adj + enough + (for somebody) + to V
Trước từ “enough” cần một tính từ.
flexible (adj): mềm dẻo, linh hoạt
flexibly (adv): linh hoạt
inflexibility (n): sự không linh hoạt, tính không thể bẻ cong
flexibility (n): sự linh hoạt, tính mềm dẻo
Stylish, light and cool on the head, these palm leaf hats are (31) _______ enough to roll up and put in a pocket or bag.
Tạm dịch: Phong cách, nhẹ nhàng và mát mẻ trên đầu, những chiếc mũ lá cọ này đủ mềm dẻo để cuộn lại và bỏ vào túi hoặc túi.
Chọn A