Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đoạn văn chủ yếu là thảo luận điều gì?
A. Hôn nhân như là một giao dịch kinh doanh ngày nay.
B. Vai trò của các bà mẹ trong cuộc hôn nhân của con họ.
C. Hôn nhân thực tế trong xã hội hiện đại.
D. Việc thực hiện hôn nhân được sắp xếp.
Thông tin:
Marriage was not so much a romantic love story but a business transaction, or deal. Most marriages were arranged between parents while their children were still very young.
Hôn nhân hầu như không phải là một câu chuyện tình lãng mạn mà là một giao dịch kinh doanh, hoặc thỏa thuận. Hầu hết các cuộc hôn nhân đã được bố trí giữa cha mẹ trong khi con của họ vẫn còn rất trẻ.
Và các câu trong đoạn 2 giúp làm rõ ý trên.
Đáp án D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đoạn văn chủ yếu là thảo luận điều gì?
A. Hôn nhân như là một giao dịch kinh doanh ngày nay.
B. Vai trò của các bà mẹ trong cuộc hôn nhân của con họ.
C. Hôn nhân thực tế trong xã hội hiện đại.
D. Việc thực hiện hôn nhân được sắp xếp.
Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn 1, phụ nữ chết thậm chí còn sớm hơn nam giới vì.
A. chiến tranh
B. sinh đẻ
C. bệnh tật
D. hôn nhân
Thông tin:
A man usually lived until he was about 40 years old, while women died even sooner because of childbirth.
Một người đàn ông thường sống cho đến khi anh ta khoảng 40 tuổi, trong khi phụ nữ thậm chí còn chết sớm hơn bởi vì sinh đẻ.
Đáp án B
Giải thích:
Theo đoạn 1, phụ nữ chết thậm chí còn sớm hơn nam giới vì.
A. chiến tranh
B. sinh đẻ
C. bệnh tật
D. hôn nhân
Thông tin:
A man usually lived until he was about 40 years old, while women died even sooner because of childbirth.
Một người đàn ông thường sống cho đến khi anh ta khoảng 40 tuổi, trong khi phụ nữ thậm chí còn chết sớm hơn bởi vì sinh đẻ.
Đáp án A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tác giả đề cập đến tất cả những điều sau đây trong đoạn văn TRỪ.
A. Mọi người có xu hướng kết hôn bên ngoài tầng lớp xã hội của họ
B. Đàn ông đã thực hiện gần như tất cả các quyết định trong gia đình
C. Hôn nhân từng là một thỏa thuận giữa hai gia đình
D. Ngày cưới do cha quyết định
Thông tin:
It was very unlikely that people married outside their social class.
Rất khó có khả năng mọi người kết hôn bên ngoài tầng lớp xã hội của họ.
Đáp án A
Giải thích:
Tác giả đề cập đến tất cả những điều sau đây trong đoạn văn TRỪ.
A. Mọi người có xu hướng kết hôn bên ngoài tầng lớp xã hội của họ
B. Đàn ông đã thực hiện gần như tất cả các quyết định trong gia đình
C. Hôn nhân từng là một thỏa thuận giữa hai gia đình
D. Ngày cưới do cha quyết định
Thông tin:
It was very unlikely that people married outside their social class.
Rất khó có khả năng mọi người kết hôn bên ngoài tầng lớp xã hội của họ.
Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn 2, các cô gái giàu có có nhiều khả năng ____.
A. trở thành phụ nữ quý tộc
B. kết hôn tốt đẹp
C. thành công trong kinh doanh
D. kết hôn với nông dân
Thông tin:
The more money and land a girl had, the more chances she had to marry well.
Một cô gái càng có nhiều tiền và đất đai, thì càng có nhiều cơ hội có một cuộc kết hôn tốt đẹp.
Đáp án B
Giải thích:
Theo đoạn 2, các cô gái giàu có có nhiều khả năng ____.
A. trở thành phụ nữ quý tộc
B. kết hôn tốt đẹp
C. thành công trong kinh doanh
D. kết hôn với nông dân
Thông tin:
The more money and land a girl had, the more chances she had to marry well.
một cô gái càng có nhiều tiền và đất đai, thì càng có nhiều cơ hội có một cuộc kết hôn tốt đẹp.
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ " bridegroom" trong đoạn 2 có ý nghĩa gần nhất với
A. phù dâu
B. cô dâu
C. con rể
D. con dâu
" bridegroom": chú rể, trong bài được dùng với nghĩa con rể
Therefore, it was important that her father choose the bridegroom very well.
Do đó, điều quan trọng là cha cô chọn được người con rể tốt.
Đáp án D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Đoạn văn chủ yếu là thảo luận điều gì?
A. Hôn nhân như là một giao dịch kinh doanh ngày nay.
B. Vai trò của các bà mẹ trong cuộc hôn nhân của con họ.
C. Hôn nhân thực tế trong xã hội hiện đại.
D. Việc thực hiện hôn nhân được sắp xếp.