Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Điều nào sau đây không được bài viết ủng hộ?
A. Một kí ức được giữ sống mãi qua quá trình lặp lại liên tiếp.
B. Thi trắc nghiệm là hình thức thi khó nhất.
C. Kí ức làm việc cũng giống như kí ức ngắn hạn.
D. Gợi ý giúp con người nhận ra thông tin.
Giải thích: Bài viết chỉ nhắc đến bài thi trắc nghiệm ở câu cuối: “This is why multiple choice tests are often used for subjects that require a lot of memorization.” (Đây là lí do vì sao dạng thi trắc nghiệm được áp dụng với những môn học đòi hỏi sự ghi nhớ.). Nhưng bài viết không chỉ ra rằng thi trắc nghiệm là hình thức thi khó nhất.
Chọn B
Điều nào sau đây không được bài viết ủng hộ?
A. Một kí ức được giữ sống mãi qua quá trình lặp lại liên tiếp.
B. Thi trắc nghiệm là hình thức thi khó nhất.
C. Kí ức làm việc cũng giống như kí ức ngắn hạn.
D. Gợi ý giúp con người nhận ra thông tin.
Giải thích: Bài viết chỉ nhắc đến bài thi trắc nghiệm ở câu cuối: “This is why multiple choice tests are often used for subjects that require a lot of memorization.” (Đây là lí do vì sao dạng thi trắc nghiệm được áp dụng với những môn học đòi hỏi sự ghi nhớ.). Nhưng bài viết không chỉ ra rằng thi trắc nghiệm là hình thức thi khó nhất.
Đáp án B.
Key word: How, memories, transferred to the STM.
Clue: “How did the information get there in the first place? Information that makes its way to the short term memory (STM) does so via the sensory storage area”: Làm thể nào để thông tin đến đó trong lần đầu? Thông tin sẽ tạo đường đến bộ nhớ tạm thời thông qua khu vực lưu trữ tri giác.
A. They revert from the long term memory: Chúng trở lại như cũ từ bộ nhớ dài hạn - Sai vì trong Clue là short term.
B. They are filtered (dịch chuyển) from the sensory storage area - Đúng (Tham khảo clue).
C. They get chunked when they enter the brain: Chúng bị phân đoạn khi vào não - Sai vì đây là thông tin ở đoạn 2 chứ không phải để trả lời câu hỏi.
D. They enter via the nervous system; Chúng đi qua hệ thần kinh - Sai (Tham khảo clue).
Kiến thức cần nhớ |
Một số từ khóa trong bài: - (time) elapse / i'læps/: thời gian trôi qua - shortterm memory: trí nhớ ngắn hạn - long term memory: trí nhớ dài hạn - retrieve information: lấy lại/nhớ lại thông tin |
Đáp án : D
Trong bài chỉ viết: “multiple choice tests are often used for subjects that require a lot of memorization.” Chứ không đồng nghĩa rằng: “Multiple choice exams are the most difficult.”