Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Keywords: in London, may prefer, the Underground.
Clue: “People living in urban areas may use buses, trains or, in London, the Underground, to get to city centres, mainly because traffic is often heavy and it is difficult to find anywhere to park a car”: Người dân sống ở các khu vực thành thị có thể sử dụng xe buýt, tàu hỏa, hoặc tại London, người dân dùng tàu điện ngầm, để đến trung tâm thành phố, chủ yếu do nhiều xe cộ lưu thông và khó có thể tìm chỗ đậu xe.
Vì vậy người dân London có thể thích tàu điện ngầm hơn là dùng xe của họ vì giao thông tắc nghẽn. Vậy ta chọn D. heavy traffic.
Đáp án C.
Keywords: “they”, last sentence, replaced by.
Trong bài: “they” see no reason to use their car less: Họ không thấy lí do gì đế sử dụng xe của họ ít đi cả Như vậy “they” ở đây thay thế cho danh từ số nhiều, có liên quan đến những câu trước đó. Đọc câu phía trước ta có thể thấy ngay “they” được nhắc đến chính là người Mỹ.
Americans too have resisted government requests to share cars because it is less convenient and restricts their freedom. Petrol/gasoline is relatively cheap in the US and outside the major cities public transport is bad, so they see no reason to use their cars less.
Đáp án đúng là C. Americans.
Đáp án A.
Tạm dịch: … using a special electronic card _______ to windscreen of the car: sử dụng thẻ điện tử đặc biệt _______ vào kính chắn gió của xe.
Phân biệt:
A. fix: dính chặt, đính lên
Ex: to fix a shelf to the wall; to fix a post in the ground.
B. join = connect: nối liền.
Ex: Join the 2 sections of the pipe together.
C. build: xây dựng.
Ex: We are building a cottage.
D. place: đặt, để.
Ex: He placed his hand on her shoulder.
Đáp án A. fix hoàn toàn hợp về ngữ nghĩa và cấu trúc (kết hợp với giới từ “to”).
Đáp án A.
Tạm dịch: … including serious air pollution, lengthy delays, and the greater risk _______ accidents: bao gồm ô nhiễm không khí nghiêm trọng, sự chậm trễ kéo dài, và nguy cơ tai nạn cao hơn.
- risk + of sth: nguy cơ, nguy hại.
Ex: Building work has a high risk of accident.
Đáp án A.
Clue: “Many college and even high-school students have their own cars”: Nhiều sinh viên đại học thậm chỉ học sinh phổ thông có xe riêng.
Đáp án sai là A. Few college students in the US have their own cars.
Các đáp án còn lại đúng theo nội dung bài đọc:
B. Families in the US often have more than one car.
Clue: Families often have two cars and, outside major cities, have to drive fairly long distances to schools, offices, shops, banks, etc.
C. Most Americans prefer to drive their cars outside large cities.
Clue: Most places are linked by motorways or other fast roads and many people prefer to drive at their own conveniencerather than use a train, even though they may get stuck in a traffic jam.
D. The underground systems are popular in some major US cities.
Clue: and the underground systems of New York, Boston, San Francisco and Washington, DC are heavily used.